Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh 2017

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017

*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

Ký hiệu: NLS

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.3896.6780 – 08.3896.3350 – 08. 3897.4716

Website: www.hcmuaf.edu.vn

  1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
  2. Phạm vi tuyển sinh:

+ Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước

+ Phân hiệu Gia Lai: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
+ Phân hiệu Ninh Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.

  1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 (đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn)

  1. Ngành tuyển sinh, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp môn xét tuyển:
Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
52140215

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

65

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52220201

 

Ngôn ngữ Anh

 

140

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

52310101

 

Kinh tế

 

160

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52310106Q

 

Thương mại quốc tế (LK QT)

 

10

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52310501

 

Địa lý học

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52340101

 

Quản trị kinh doanh

 

200

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52340101C

 

Quản trị kinh doanh (CL Cao)

 

30

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52340120Q

 

Kinh doanh quốc tế (LK QT)

 

10

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52340301

 

Kế toán

 

110

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52420201

 

Công nghệ sinh học

 

135

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

52420201C

 

Công nghệ sinh học (CL Cao)

 

20

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52420201Q

 

Công nghệ sinh học (LK QT)

 

10

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52440301

 

Khoa học môi trường

 

80

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52480201

 

Công nghệ thông tin

 

210

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52510201

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

110

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52510201C

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)

 

20

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52510203

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52510205

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52510206

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52510401

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

150

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52520216

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52520320

 

Kỹ thuật môi trường

 

80

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52520320C

 

Kỹ thuật môi trường (CL Cao)

 

30

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52540101

 

Công nghệ thực phẩm

 

240

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52540101C

 

Công nghệ thực phẩm (CL Cao)

 

30

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52540101T

 

Công nghệ thực phẩm (CT TT)

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52540105

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

75

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52540301

 

Công nghệ chế biến lâm sản

 

170

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52620105

 

Chăn nuôi

 

145

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620109

 

Nông học

 

150

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620112

 

Bảo vệ thực vật

 

85

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620113

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

140

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620114

 

Kinh doanh nông nghiệp

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52620114Q

 

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)

 

10

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52620116

 

Phát triển nông thôn

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52620201

 

Lâm nghiệp

 

150

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620211

 

Quản lý tài nguyên rừng

 

80

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620301

 

Nuôi trồng thủy sản

 

170

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52640101

 

Thú y

 

150

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52640101T

 

Thú y (CT TT)

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52850101

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

160

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52850103

 

Quản lý đất đai

 

300

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

  TỔNG 4.125  

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI NINH THUẬN

Ký hiệu: NLN

Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận

Điện thoại: 068.3500.579

Website: phnt.hcmuaf.edu.vn

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
52220201

 

Ngôn ngữ Anh

 

40

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

52340101

 

Quản trị kinh doanh

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52540101

 

Công nghệ thực phẩm

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620105

 

Chăn nuôi

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620109

 

Nông học

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620301

 

Nuôi trồng thủy sản

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52640101

 

Thú y

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

  TỔNG 310  

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI GIA LAI

Ký hiệu: NLG

Địa chỉ: 126 Đường Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai

Điện thoại: 0593877665

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
52340301

 

Kế toán

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52540101

 

Công nghệ thực phẩm

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620109

 

Nông học

 

50

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620201

 

Lâm nghiệp

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52640101

 

Thú y

 

60

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52850101

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52850103

 

Quản lý đất đai

 

40

 

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

  TỔNG 310  
  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017.

  1. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Không

  1. Tổ chức tuyển sinh:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy):

– Thời gian: Tháng 11 năm 2017

– Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

– Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).

  1. Chính sách ưu tiên:

Theo quy định của Bộ GD-ĐT

  1. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh

– Lệ phí thi tuyển: 60.000đ/môn

  1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Nội dung 2017-2018 2018-2019 2019-2020
Đại học Nhóm ngành 1 219.000 đ/TC 240.000 đ/TC 264.000 đ/TC
Đại học Nhóm ngành 2 258.000 đ/TC 284.000 đ/TC 284.000 đ/TC
Bình luận