Cùng Thông tin tuyển sinh tìm hiểu mã ngành và các thông tin cơ bản về ngành Công nghệ thông tin Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã ngành và thông tin cơ bản của ngành Công nghệ thông tin Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Mã trường: QHI |
Cụm trường:Quốc gia Hà nội |
Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi) |
Cơ quanchủ quản: Chính phủ |
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Website: http://www.uet.vnu.edu.vn |
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||
Công nghệ thông tin | CN1 | 292 | 78 | A00 | A01 | |
Nhóm ngành CNTT gồm các chương trình đào tạo: CNTT, CNTT định hướng thị trường Nhật Bản, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. | ||||||
Máy tính và Robot | CN2 | 155 | 5 | A00 | A01 | |
Nhóm ngành Máy tính và Robot gồm các ngành: Kỹ thuật máy tính và Kỹ thuật Robot | ||||||
Vật lý kỹ thuật | CN3 | 116 | 4 | A00 | A01 | |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật gồm các ngành: Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật năng lượng. | ||||||
Cơ kỹ thuật | CN4 | 78 | 2 | A00 | A01 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 98 | 2 | A00 | A01 | |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 58 | 2 | A00 | A01 | |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 58 | 2 | A00 | A01 | B00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 57 | 3 | A00 | A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC theo TT23) | CN6 | 113 | 7 | A00 | A01 | |
Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23) | CN8 | 172 | 38 | A00 | A01 | |
Nhóm ngành CNTT**(CLC theo TT23) gồm các ngành: Khoa học máy tính và Hệ thống thông tin | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viến thông**(CLC theo TT23) | CN9 | 113 | 7 | A00 | A01 | |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
Bình luận