THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DSK
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 02363. 835705/530103;
Website: ute.udn.vn
1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2020
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 7140214 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + T.Anh 3. Toán + Hóa + Sinh 4. Toán + T.Anh + Văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 65 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + T.Anh 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T,Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 56 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 63 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 49 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | 65 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 42 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 56 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + T.Anh 3. Toán + Hóa + Sinh 4. Toán + T.Anh + Văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
15 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + KHTN + Văn 3. Toán + T.Anh + Văn 4. Toán + KHTN + T.Anh |
1. A00 2. A16 3. D01 4. D90 |
676 |
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên.
– Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi THPTQG 2020
2. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 7140214 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 3. Toán + Hóa học + Ngữ văn 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 27 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 33 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 21 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 18 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
15 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
330 |
+ Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp: Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành khi nhập học.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
+ Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình học kỳ I và học kỳ II năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ
– Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Toán
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
+ Các ngành khác: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
3. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26 | Xét tuyển theo thứ tự từ điểm cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 22 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 26 | |
94 |
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
+ Thí sinh có quyền nộp kết quả cao nhất trong các đợt thi đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2020 để tham gia đăng ký xét tuyển.
– Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không có
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
GHI CHÚ:
Tất cả các ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển lớn hơn 20. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký.