Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2019
*******

* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

* Ký hiệu trường: TSN

* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;

* Điện thoại: 0258.3831148; (0258)2245579.

* Website: www.ntu.edu.vn – Email: tuyensinhdhts@gmail.com

  1. Phạm vi và quy mô tuyển sinh

Mã tuyển sinh: TSN

Phạm vi: tuyển sinh trên toàn quốc

Quy mô: 4.500 chỉ tiêu, trong đó: Đại học 3.500 chỉ tiêu; Cao đẳng 1.000 chỉ tiêu

  1. Phương thức xét tuyển

Đối với trình độ Đại học Xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:

– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển dựa vào điểm/kết quả thi THPT năm 2019

– Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2019

– Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2019.

Đối với trình độ Cao đẳng Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức:

– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ LĐTB&XH

– Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2019

  1. Chính sách tuyển sinh

– Các chính sách về ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực quy định tại quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Các chính sách riêng của NTU:

+ Miễn phí KTX cho 05 ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Khai thác thủy sản, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Khoa học hàng hải,

+ Học bổng cho thủ khoa đầu vào tất cả các ngành,

+ Học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Ngành nghề đào tạo và Chỉ tiêu:
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2019

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 3.500  
1 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (chuyên ngành Quản trị khách sạn)

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

30 A01; D01; D07; D96
2 7480201PHE Công nghệ thông tin

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

30 A01; D01; D07; D96
3 7340101A Quản trị kinh doanh

(chương trình song ngữ Anh-Việt)

30 A01; D01; D07; D96
4 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (chương trình song ngữ Pháp-Việt) 40 D03; D97
5 7220201 Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

200 D01; A01; D14; D15
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 A00; A01; D01; D07
7 7340101 Quản trị kinh doanh 200 A00; A01; D01; D07
8 7340301 Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

200 A00; A01; D01; D07
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 120 A00; A01; D01; D07
10 7340121 Kinh doanh thương mại 120 A00; A01; D01; D07
11 7340115 Marketing 120 A00; A01; D01; D07
12 7310105 Kinh tế phát triển 60 A00; A01; D01; D07
13 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) 50 A00; A01; D01; D96
14 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 40 A00; A01; D01; D07
15 7480201 Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

200 A00; A01; D01; D07
16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 60 A00; A01; D01; D07
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 120 A00; A01; C01; D07
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80 A00; A01; C01; D07
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00; A01; C01; D07
20 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

(02 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)

150 A00; A01; C01; D07
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

120 A00; A01; C01; D07
22 7520130 Kỹ thuật ô tô 150 A00; A01; C01; D07
23 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 60 A00; A01; C01; D07
24 7840106 Khoa học hàng hải 60 A00; A01; C01; D07
25 7620304 Khai thác thuỷ sản 30 A00; A01; B00; D07
26 7620305 Quản lý thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
27 7620301 Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản

(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

150 A00; A01; B00; D07
28 7540101 Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

180 A00; A01; B00; D07
29 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00; A01; B00; D07
31 7520301 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 A00; A01; B00; D07
32 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07
33 7520320 Kỹ thuật môi trường 40 A00; A01; B00; D07
  Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2019    
34 7380101 Luật 50 A00; A01; D01; D96
35 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 A00; A01; C01; D07
36 7620303 Khoa học thủy sản 50 A00; A01; B00; D07
37 7810201 Quản trị khách sạn 220 A00; A01; D01; D07
II TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1.000  
1 6220206 Tiếng Anh du lịch 80  
2 6340404 Quản trị kinh doanh 120  
3 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100  
4 6810201 Quản trị khách sạn 160  
5 6340101 Kinh doanh thương mại 80  
6 6340301 Kế toán 100  
7 6480201 Công nghệ thông tin 100  
8 6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô 60  
9 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 50  
10 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50  
11 6510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 40  
12 6540103 Công nghệ thực phẩm 60  

Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2019 như sau: 

TT Tổ hợp xét tuyển TT Tổ hợp xét tuyển
1 A00: Toán, Vật lý, Hóa học 7 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
3 B00: Toán, Hóa học, Sinh học 9 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
4 C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý 10 D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
5 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 11 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
6 D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp    

Nhà trường có điểm sàn môn tiếng Anh đối với các ngành sau đây:

TT Trình độ đào tạo và ngành xét tuyển
  Đại học
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

2 Công nghệ thông tin

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

3 Quản trị kinh doanh

(chương trình song ngữ Anh-Việt)

4 Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

  Cao đẳng
1 Tiếng Anh du lịch

Bình luận