Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu: KTD

Địa chỉ: Số 566 Núi Thành – Phường Hòa Cường Nam – Quận Hải Châu – Tp. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.2210030, 0236.2247176

Website: www.dau.edu.vn

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

TT Ngành & Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
I KHỐI NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
  Kiến trúc (Chất lượng cao theo

chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

7580101  

 

V00 (Vẽ MT, Toán, Lý)

V01 (Vẽ MT, Toán, Văn)

V02 (Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

 

Quy hoạch vùng và đô thị

 – Kiến trúc quy hoạch đô thị

 – Kiến trúc cảnh quan

7580105
3

 

 

Thiết kế đồ họa

– Thiết kế đồ họa

– Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện

7210403

 

 

V00 (Vẽ MT, Toán, Lý)

V01 (Vẽ MT, Toán, Văn)

V02 (Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh)

H00 (Vẽ MT,  Bố cục màu, Văn)

4 Thiết kế nội thất 7580108
5 Kỹ thuật xây dựng

(CT chất lượng cao và đại trà)

7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
6 Kỹ thuật XD công trình giao thông

(CT chất lượng cao và đại trà)

7580205
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(CT chất lượng cao và đại trà)

7580210
8 Quản lý xây dựng

(CT chất lượng cao và đại trà)

7580302
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
10 Công nghệ thông tin 7480201
II. KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH
 

11

 

Kế toán

 – Kế toán tổng hợp

 – Kế toán – Kiểm toán

7340301  

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

12

 

 

Tài chính – Ngân hàng

– Ngân hàng

 – Tài chính doanh nghiệp

7340201
13

 

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
III KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
15

 

 

Ngôn ngữ Anh

 – Tiếng Anh biên – phiên dịch

 – Tiếng Anh du lịch

7220201 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

16

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung Quốc biên – Phiên dịch

7220204

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

PHƯƠNG THỨC 1 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019

Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, nhà trường sẽ công bố trên website và thông tin đại chúng điểm xét tuyển vào trường.

PHƯƠNG THỨC 2 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ LỚP 12

+ Cách 1: Theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điều kiện xét tuyển:

TỔNG ĐIỂM CỦA 3 MÔN trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18 điểm.

+ Cách 2: Theo điểm trung bình cả năm học

Điều kiện xét tuyển:  ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CẢ NĂM HỌC ≥ 6.0 điểm.

Link đăng ký: https://tuyensinh.dau.edu.vn/dangky

Lưu ý:

Đối với nhóm ngành có môn Vẽ mỹ thuật:

– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

– Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

– Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

PHƯƠNG THỨC 3 – XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN TOÀN QUỐC.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN

– Đợt 1: 02/05/2019 – 14/07/2019

– Đợt 2: 15/07/2019 – 14/08/2019

– Đơt 3: 15/08/2019 – 16/09/2019

  1. HỌC BỔNG 
LOẠI HỌC BỔNG MỨC HỌC BỔNG
Đặc biệt xuất sắc 100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Xuất sắc 100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Toàn phần 100% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.
Bán phần 50% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.
Khuyến khích 25% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.
Tân sinh viên 10% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

 ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

LOẠI HỌC BỔNG Xét theo điểm thi (điểm) Xét theo học bạ lớp 12
Tổng điểm 3 môn Điểm trung bình cả năm  (TBCN)
Ngành không có môn Vẽ mỹ thuật Ngành có môn

Vẽ mỹ thuật

Đặc biệt xuất sắc TĐ ≥ 29
Xuất sắc 28 ≤ TĐ ≤ 29
Toàn phần 26 ≤ TĐ < 28 TĐ ≥ 28 TBCN ≥ 9.3 QĐ ≥ 28
Bán phần 24 < TĐ ≤ 26 26 ≤ TĐ < 28 8.7 ≤ TBCN < 9.3 26 ≤ QĐ < 28
Khuyến khích 21 ≤ TĐ < 24 24 ≤ TĐ < 26 8.0 ≤ TBCN < 8.7 24 ≤ QĐ < 26
Tân sinh viên Số còn lại trúng tuyển

Ghi chú:

Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
TBCN Điểm trung bình cả năm học lớp 12
QĐ = TBCNx2 + VMT Điểm quy đổi đối với tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật

Bình luận