THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
Mã trường: TKG
Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
Điện thoại: 02973.628777
Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn; www.vnkgu.edu.vn
Email: qldt@vnkgu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2020 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 03 phương thức:
– Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương.
– Phương thức 2: Xét theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang (ĐHKG) xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 dự kiến theo tỉ lệ 80% xét tuyển theo phương thức 1; 20% xét tuyển theo các phương thức còn lại.
Stt | Ngành học/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Sư phạm Toán học. Chuyên ngành
– Sư phạm Toán – Sư phạm Toán- Tin – Sư phạm Toán – Lý |
7140209 | 20 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
2 | Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành
– Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh Du lịch – Ngôn ngữ Anh Thương mại |
7220201 | 150 | D01 – Toán, Văn, Anh
D09 – Toán, Sử, Anh D14 – Văn, Sử, Anh D15 – Văn, Địa, Anh |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường
Chuyên ngành: – Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên đất đai – Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch |
7850101 | 40 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 -Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
4 | Kế toán. Chuyên ngành
– Kế toán – Kế toán Thương mại-Du lịch – Kế toán Xây dựng |
7340301 | 150 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
5 | Luật | 7380101 | 120 | A00 – Toán, Lý, Hóa
D01 – Toán, Văn, Anh D14 – Văn, Sử, Anh C00 – Văn, Sử, Địa |
6 | Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành
– Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị kinh doanh khách sạn |
7340101 | 200 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
7 | Công nghệ Thông tin (CNTT) chuyên ngành
– Công nghệ Thông tin – CNTT- Thương mại điện tử – CNTT – Công nghệ cao |
7480201 | 100 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKTXD)
Chuyên ngành – CNKT Xây dựng – CNKTXD Đường – CNKTXD Thủy lợi |
7510103 | 100 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh D01 – Toán, Văn, Anh D07 – Toán, Hóa, Anh |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKTMT)
chuyên ngành – CNKT môi trường – CNKTMT Công nghiệp – CNKTMT Biển và Ven bờ |
7510406 | 40 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 -Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
10 | Công nghệ Thực phẩm. Chuyên ngành:
– Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống – Công nghệ Thực phẩm chức năng |
7540101 | 80 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
11 | Nuôi trồng Thủy sản. Chuyên ngành:
– Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển |
7620301 | 40 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
12 | Khoa học Cây trồng. Chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng công nghệ cao |
7620110 | 20 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
13 | Công nghệ Sinh học. Chuyên ngành
– Công nghệ Sinh học – Công nghệ Sinh học công nghiệp – Công nghệ Sinh học Y-Dược |
7420201 | 30 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
14 | Chăn nuôi. Chuyên ngành:
– Chăn nuôi – Chăn nuôi sản xuất giống – Chăn nuôi thú cưng |
7620105 | 20 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
15 | Tài chính ngân hàng (*) | 7340201 | 100 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D01 – Toán, Văn, Anh |
16 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (*) | 7220101 | 40 | C00 – Văn, Sử, Địa
D01 – Toán, Văn, Anh D14 – Văn, Sử, Anh D15 – Văn, Địa, Anh |
17 | Quản lý thủy sản (**) | 7620305 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh B00 – Toán, Hóa, Sinh D07 – Toán, Hóa, Anh |
18 | Khoa học hàng hải (**) | 7840106 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 – Toán, Hóa, Anh |
19 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (CNKT) (**)
Chuyên ngành CNKT nhiệt lạnh |
7520115 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 – Toán, Hóa, Anh |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) | 7510301 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 – Toán, Hóa, Anh |
21 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô (**) | 7520130 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 – Toán, Hóa, Anh |
22 | Công nghệ Kỹ thuật tàu thủy (**) | 7520122 | 50 | A00 – Toán, Lý, Hóa
A01 – Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 – Toán, Hóa, Anh |
Tổng chỉ tiêu | 1550 |
Ghi chú
– Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2020.
– Các ngành (**) là ngành Trường ĐHKG phối hợp với Trường Đại học Nha Trang (ĐHNT) tổ chức đào tạo theo hình thức 2+2 (50% học tại Trường ĐHKG và 50% học tại Trường ĐHNT).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2020
5.1. Đối với các ngành học đại trà
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1 lấy từ 16 điểm, riêng các ngành nông nghiệp và môi trường lấy thấp hơn 1,0 điểm;
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 2 lấy từ 14 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
5.2. Đối với nhóm ngành Sư phạm
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1 tối thiểu từ 24 điểm (điểm trung bình cộng 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển) và học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi trở lên;
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 2 tối thiểu bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn
– Điều kiện xét tuyển bao gồm:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt từ 16,0 điểm trở lên, riêng các ngành nông nghiệp và môi trường lấy thấp hơn 1,0 điểm. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Công thức tính như sau:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 11 ((môn 1 + môn 2 + môn 3) + Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 (môn 1 + môn 2 + môn 3))/2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh với tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hóa) phải đảm bảo điều kiện về điểm xét tuyển như sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Điểm đạt điều kiện xét tuyển = ĐTB cả năm lớp 11 môn ((Toán + Lý + Hóa) + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 môn (Toán + Lý + Hóa))/2 >= 16,0.
+ Điểm xét trúng tuyển = ĐTB cả năm lớp 11 ((môn 1 + môn 2 + môn 3) + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 (môn 1 + môn 2 + môn 3))/2 + Điểm ưu tiên.
Lịch xét tuyển: Nhận đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 03/3/2020 đến ngày 15/9/2020.
– Xét và công bố kết quả xét tuyển theo 03 đợt.
+ Đợt 1: Trước ngày 15/5/2020;
+ Đợt 2: Trước ngày 10/7/2020;
+ Đợt 3: Trước ngày 15/9/2020.
– Làm thủ tục nhập học dự kiến trước ngày 30/9/2020.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHKG, thí sinh tải mẫu tại đây
– Bản photo chứng thực học bạ THPT hoặc tương đương;
– Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Thời gian và hồ sơ xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng các hình thức
– Đăng ký trực tuyến tại website: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn
– Nộp trực tiếp cho cán bộ tuyển sinh tại các Trường THPT của thí sinh đang học;
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính Trường ĐHKG hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo Đại học và Sau đại học. Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
MỌI THÔNG TIN XIN LIÊN HỆ
Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777
Facebook: fb.com/truongdaihockiengiang
Web: http://tuyensinh.vnkgu.edu.vn/
Email: qldt@vnkgu.edu.vn
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2020, các bạn cùng tham khảo các ngành để đăng ký xét tuyển nhé.
Nguồn: thongtintuyensinh.vn