THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Ký hiệu: DNC
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333
Website: www.nctu.edu.vn
Tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh Đại học hệ chính quy như sau:
1. Đối tượng:Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học:có 5 phương thức xét tuyển
(a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 6.0 trở lên.
– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
* Riêng đối với các ngành khoa học sức khỏe, xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức.
– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do các Đại học (hoặc các trường Đại học) công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
(d) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức (chỉ áp dụng đối với các ngành: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học). (Dự kiến)
– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
– Thời gian tổ chức kỳ thi (dự kiến): 06/9/2020
4. Các ngành đào tạo:
4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ |
1. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
2. Dược học
|
7720201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tin Lý, Hóa, Sinh |
3. Kỹ thuật hình ảnh Y học |
7720602 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Lý, Hóa, Sinh Lý, Tin, Công nghệ Tin, Sinh, Công nghệ |
4. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
7720601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Công nghệ Toán, Lý, Tin |
5. Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán – Sinh – Văn) C01 (Văn – Toán – Lý) C02 (Văn – Toán – Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Văn Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Hóa |
6. Kế toán
7. Tài chính – Ngân hàng 8. Quản trị kinh doanh 9. Kinh doanh quốc tế 10. Marketing |
7340301
7340201 7340101 7340120 7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
11. Quản trị DV du lịch & lữ hành
12.Quản trị khách sạn 13. Quản trị nhà hàng & DV ăn uống |
7810103
7810201 7810202
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
14. Bất động sản |
7340116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
15. Quan hệ công chúng
16. Luật kinh tế 17. Luật |
7320108
7380107 7380101 |
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
18. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
19. Kỹ thuật xây dựng
20. Công nghệ thông tin 21. Công nghệ kỹ thuật ô tô 22. Kỹ thuật cơ khí động lực |
7580201
7480201 7510205 7520116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
23. Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
24. Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Lý, Hóa, Sinh Lý, Hóa, Công nghệ Hóa, Sinh, Công nghệ |
25. Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh
Lý, Hóa, Sinh Hóa, Tin, Công nghệ Hóa, Sinh, Tin |
26. Quản lý đất đai
27. Quản lý tài nguyên & môi trường 28. Kỹ thuật môi trường |
7850103
7850101
7520320 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
* Đối với ngành Y khoa; Dược học, Trường Đại học Nam Cần Thơ còn xét tuyển thí sinh là lưu học sinh nước ngoài có nguyện vọng học tại trường. Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh và kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định Bộ GD&ĐT và quy định nhà trường để xem xét, quyết định cho vào học.
4.2 Bậc Đại học – Chương trình tiên tiến
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN
THEO HỌC BẠ |
1. Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
2. Công nghệ kỹ thuật ô tô 3. Công nghệ thông tin 4. Kỹ thuật xây dựng
|
7510205
7480201 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
5. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
6. Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tin Lý, Hóa, Sinh |
7. Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Công nghệ Toán, Lý, Tin |
8. Quản trị DV Du lịch & lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
9. Luật học | 7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
*Điều kiện: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.
*Ưu điểm:
– Chương trình đào tạo chất lượng cao, phát huy năng lực sáng tạo của người học.
– Ngoại ngữ nâng cao nhằm phát triển khả năng giao tiếp tốt.
– Nội dung giảng dạy khoa học, đảm bảo hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn.
– Đội ngũ giảng viên ưu tú, giàu kinh nghiệm với điều kiện trang thiết bị hiện đại.
– Trải nghiệm thực tiễn, thực tập nghề nghiệp sớm.
– Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại.
– Cơ hội việc làm cao.
4.3 Chương trình hợp tác Quốc tế
Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam.
5. Hình thức đăng ký xét tuyển:
5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website: www.nctu.edu.vn
5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website www.nctu.edu.vn hoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.
5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)
– Học bạ (có chứng thực sao y)
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y)
– Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y)
7. Thời gian và lệ phí xét tuyển:
7.1 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT :
Thời gian tuyển sinh: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7.2 Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
Thời gian dự kiến như sau:
– Đợt 1: Từ ngày 01/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020
– Đợt 2: Từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 10/08/2020
– Đợt 3: Từ ngày 11/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020
– Đợt 4: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 15/11/2020
7.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước
Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
ĐT: (0292) 3798 222 – 3798 333. Email: dnc@moet.edu.vn;
Website: www.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838 – 0932 936 383
TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020, các bạn cùng tham khảo các ngành học để đăng ký xét tuyển nhé.
Nguồn: thongtintuyensinh.vn