Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của HUTECH như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc |
7720201 | 22 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 | Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng & ẩm thực – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ |
7540101 | 18 | |
3 | Kỹ thuật môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý tài nguyên & môi trường – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | 18 | |
4 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | 18 | |
5 | Thú y | 7640101 | 18 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 19 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 19 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 18 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | |
13 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | 18 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | 19 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | 20 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 19 | |
20 | Công nghệ dệt, may – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | 18 | |
21 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | |
22 | Kế toán – Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
7340301 | 18 | |
23 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá |
7340201 | 18 | |
24 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 19 | |
26 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | 18 | |
27 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | 18 | |
28 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | 18 | |
29 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Thương mại điện tử |
7340120 | 20 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | 18 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
32 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
34 | Luật | 7380101 | 18 | |
35 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | 20 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
36 | Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | 18 | |
37 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | 20 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
38 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 18 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
40 | Đông phương học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | 18 | |
41 | Việt Nam học – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | 18 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 18 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | |
44 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
45 | Ngôn ngữ Nhật – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 18 |
Thông báo nhập học:
– Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển: Tại website Trường (www.hutech.edu.vn) từ 9h00 ngày 5/10/2020.
– Thời gian xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 về HUTECH trước 17h00 ngày 10/10/2020. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Điện thoại hỗ trợ: (028) 5445 2222 – (028) 2201 0077.
– Nhận giấy báo nhập học: Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp sẽ được nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường. Thí sinh nộp qua bưu điện cần ghi chính xác thông tin địa chỉ, số điện thoại liên hệ để Nhà trường gửi giấy báo nhập học qua bưu điện.
– Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ ngày 5/10 đến ngày 10/10/2020 (từ 7h30 đến 16h30 ngày thứ Hai đến thứ Bảy, và từ 7h30 đến 11h30 ngày Chủ nhật).
Theo dõi thongtintuyensinh.net để cập nhật nhanh nhất các tin tức về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2020 nhé!