Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

diem-chuan-nam-2020-cua-truong-dai-hoc-su-pham-dh-da-nang

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ
  DDS Trường Đại học Sư phạm    
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1
2 7140205 Giáo dục Chính trị 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1
3 7140209 Sư phạm Toán học 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2
4 7140210 Sư phạm Tin học 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2
5 7140211 Sư phạm Vật lý 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3
6 7140212 Sư phạm Hoá học 18.5 HO >= 6.25; TTNV <= 5
7 7140213 Sư phạm Sinh học 18.5 SI >= 6.25; TTNV <= 2
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5 SU >= 5; TTNV <= 3
10 7140219 Sư phạm Địa lý 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non 19.25 NK2 >= 7.5; TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6
14 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4
15 7140204 Giáo dục Công dân 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5 TO >= 6.8; TTNV <= 1
17 7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5
18 7140206 Giáo dục thể chất 18.5  
19 7420201 Công nghệ Sinh học 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1
20 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15 HO >= 5.75;TTNV <= 1
21 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1
22 7480201 Công nghệ thông tin 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25 TO >= 7.2;TTNV <= 3
24 7229030 Văn học 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15 SU >= 4;TTNV <= 1
26 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) 15 DI >= 5.25;TTNV <= 2
27 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5 VA >= 5.5;TTNV <= 1
28 7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 16.75 VA >= 6.5;TTNV <= 2
29 7229040 Văn hoá học 15 VA >= 6;TTNV <= 1
30 7310401 Tâm lý học 15.5 TTNV <= 3
31 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75 TTNV <= 2
32 7760101 Công tác xã hội 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1
33 7320101 Báo chí 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3
34 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3
36 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2
37 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2

Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là “Thứ tự nguyện vọng”.

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Thí sinh tra cứu kết quả Điểm chuẩn ĐH chính quy 2020 Khu vực Miền Trung TẠI ĐÂY

Bình luận