THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Mã trường: DPD
Số 171 Trung Kính – Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT: (04) 37848512
Website: phuongdong.edu.vn
1. Ngành tuyển – tổ hợp môn xét tuyển – chỉ tiêu:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (Không áp dụng cho phương thức 3) |
Chỉ tiêu (2.150) | ||
Theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019 | Xét HB lớp 12 theo tổ hợp 03 môn | Xét HB lớp 12 theo điểm TB chung cả năm | |||
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
80 | 100 | 20 |
Quản trị Văn phòng | 7340406 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
36 | 72 | 12 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
36 | 72 | 12 |
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
90 | 180 | 30 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. |
12 | 30 | 18 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Vật lí |
80 | 100 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Hóa học |
30 | 50 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20 | 40 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí |
30 | 40 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. |
12 | 30 | 18 |
Kiến trúc | 7580101 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật;
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT Toán, Ngoại ngữ,Vẽ MT Ngữ văn, Vật lí, Vẽ MT |
40 | 100 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ |
20 | 50 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ |
20 | 50 | 30 |
Kinh tế Xây dựng | 7580301 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngoại ngữ, Địa lí |
20 | 50 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 56 | 24 | – |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 42 | 18 | – |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 56 | 24 | – |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 | 20 | 10 |
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 | 20 | 10 |
Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4, nhân hệ số 2. Trường sử dụng điểm thi môn Vẽ mỹ thuật của các trường Đại học có tổ chức môn thi này.
Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Trung
2. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Hình thức tuyển sinh: 3 hình thức:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2019
Tiêu chí 1: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019;
Tiêu chí 2: Thí sinh trước khi nhập học phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tiêu chí 3: Kết quả thi THPT quốc gia đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của thí sinh phải đảm bảo không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT;
Tiêu chí 2: Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Tiêu chí 3:
ĐXT = M1 + M2 + M3 ≥ 18 điểm
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển
+ M1, M2, M3 là điểm trung bình môn cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
* Riêng đối với ngành Kiến trúc: M3 là điểm thi môn Vẽ mỹ thuật; M3 ≥ 4 và được nhân hs 2.
ĐXTKT = M1 + M2 + M3*2 ≥ 20 điểm
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cảnăm (không áp dụng tổ hợp 03 môn), trừ ba ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật không áp dụng phương thức 3.
Tiêu chí 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT;
Tiêu chí 2: Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Tiêu chí 3:
ĐXT = [Điểm TB chung các môn cả năm lớp 12] *3 ≥ 18 điểm
– Riêng đối với ngành Kiến trúc: Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật MVMT ≥ 4 và được nhân hệ số 2.
ĐXTKT = [Điểm TB chung các môn năm lớp 12] *2+ MVMT*2 ≥ 20 điểm
4. Thời gian và địa điểm nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:Hồ sơ đăng ký của thí sinh dự tuyển theo biểu mẫu và quy định các đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường Đại học Phương Đông).
+ Học bạ THPT (sao chứng thực).
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (sao chứng thực).
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ
4.2. Cách thức nộp Hồ sơ:
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện;
– Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 0237847110
– Đăng ký trực tuyến qua Website của trường phuongdong.edu.vn
4.3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
– Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: lịch tuyển sinh theo lịch quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (phương thức 2,3):
+ Đợt 1: Từ 03/6/2019 đến 08/8/2019.
+ Đợt 2: Từ 09/8/2019 đến 25/8/2019.
+ Đợt 3: Từ 03/9/2019 đến 30/9/2019
Các đợt tuyển sinh tiếp theo dựa vào tình hình thực tế của Trường.
5. Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội;
Điện thoại và FAX: 04.37847110
Tư vấn trực tiếp:
Facebook: https://www.facebook.com/phuongdonguniversity
Web: phuongdong.edu.vn
Kí túc xá: Ngõ 228 phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội, ĐT: 0243.6242077