Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÃ TUYỂN SINH: HUI

Cơ sở chính (TP.HCM):

– Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

– Điện thoại: (028) 38955858 (028) 3985 1932 (028) 3985 1917 Fax: (028) 38946268

– Website: www.iuh.edu.vn – Website tuyển sinh: www.iuh.edu.vn/tuyensinh

– Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

Phân hiệu Quảng Ngãi:

– Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

– Điện thoại:(0255) 2222 135, (0255) 6250075 – 0916 222135 – Fax: (0255) 3713858

– Website: http://www.iuh.edu.vn/QuangNgai/

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2019 với 7.740 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc chung

Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.

2. Phương thức tuyển sinh

TẠI CƠ SỞ TP.HCM

Sử dụng 02 phương thức xét tuyển:

Dành 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu:Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

Dành 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu:

 – Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50.

– Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, …. học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.

TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI

Xét tuyển theo 02 phương thức như tại cơ sở TP.HCM. Trong đó phương thức dùng kết quả học tập THPT năm lớp 12; ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu 18.00.

Căn cứ xét tuyển:

– Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Chú ý:

+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.

+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển

– Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).

3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

  1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
8. Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
9. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
10. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
11. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
12. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)

Stt Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu 2019 Tổng chỉ tiêu
Hệ Đại Trà Hệ Chất Lượng Cao Đại trà Chất lượng cao
1 Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510301 7510301C A00, A01,
C01, D90
Toán 300 120 420
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302 7510302C A00, A01, C01, D90 Toán 160 40 200
3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, C01, D01, D90 Toán 200 200
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C A00, A01, C01, D90 Toán 120 80 200
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 7510203C A00, A01, C01, D90 Toán 120 80 200
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C A00, A01, C01, D90 Toán 120 80 200
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 Toán 210 210
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 Toán 280 280
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01,
C01, D90
Toán 210 210
10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01,
C01, D90
Toán 70 70
11 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, C01, D01, D90 Toán 210 210
12 Thiết kế thời trang 7210404 A00, C01, D01, D90 Toán 110 110
13 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 7480201 7480103C A00, C01,
D01, D90
Toán 460 80 540
14 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu 7510401 7510401C A00, B00,
D07, D90
Hóa 500 80 580
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C A00, B00, D07, D90 Hóa 160 40 200
16 Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 Hóa 80 80
17 Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 Hóa 80 80
18 Công nghệ sinh học 7420201 7420201C A00, B00, D07, D90 Hóa 160 40 200
19 Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường 7510406 7510406C A00, B00, D07, C02 Hóa 180 40 220
20 Quản lý đất đai 7850103 A01, C01, D01, D96 Toán 140 140
21 Bảo hộ lao động 7850201 A01, C01, B00, D07 Toán 140 140
22 Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán 7340301 7340301C A00,  A01,
D01, D90
Toán 440 80 520
23 Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201 7340201C A00,  C01,
D01, D90
Toán 320 80 400
24 Marketing 7340115 7340115C A01, C01, D01, D96 Toán 200 80 280
25 Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:
-Quản trị kinh doanh 7340101 7340101C A01, C01, D01, D96 Toán 280 160 440
-Quản trị khách sạn 7810201 A01, C01, D01, D96 Toán 80 80
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, C01, D01, D96 Toán 70 70
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, C01, D01, D96 Toán 70 70
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C A01, C01, D01, D96 Toán 70 40 110
28 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, D01, D90 Toán 70 70
29 Luật kinh tế 7380107 A00, D01, D96 Toán 70 70
C00 Văn
30 Luật quốc tế 7380108 A00, D01, D96 Toán 70 70
C00 Văn
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D96 Tiếng Anh 600 600
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH   6,190 1,280 7.470

Chỉ tiêu xét tuyển (tại Phân hiệu Quảng Ngãi)

Stt Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu 2019 Tổng chỉ tiêu
Hệ Đại Trà Hệ Chất Lượng Cao Đại trà Chất lượng cao
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90 Toán 40 40
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90 Toán 50 50
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 Toán 50 50
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 Toán 40 40
5 Kế toán 7340301 A00, A01,
D01, D90
Toán 40 40
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96 Toán 50 50
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI   270   270

5. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học năm 2019:

– Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.

*) Mọi chi tiết Quý phụ huynh và Thí sinh xin liên hệ với các số điện thoại: 028 3985 1932 – 028 3985 1917 – 028 3895 5858 để được tư vấn rõ hơn về ngành nghề đào tạo của Trường.

*) Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2019 theo đường link dưới đây.

Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)

Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)

Bình luận