Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 2017

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017

*****

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Mã trường: QSX

Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM – ĐT: (08) 38293828

Website: http://www.hcmussh.edu.vn

 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

(1) Nhà trường tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học dự kiến 2.850. Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và 12) đạt từ 6,5 trở lên.

(2) Trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Tây Ban Nha và ngôn ngữ Italia); môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.

(3) Nhà trường tuyển thẳng thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.

(4) Ưu tiên xét tuyển

– Trường ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2017 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước.

– Thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành, tiếng Pháp vào ngành ngôn ngữ Pháp, tiếng Nga vào ngành ngôn ngữ Nga, tiếng Trung vào ngành ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học, tiếng Đức vào ngành ngôn ngữ Đức, tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học, tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.

Các chứng chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí, cơ sở đào tạo có thẩm quyền hoặc được uỷ quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.

(5) Đối với chương trình chất lượng cao, trường tuyển sinh vào các ngành Báo chí và Truyền thông, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh và Nhật Bản học.

Chương trình cử nhân tài năng tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử.

(6) Thí sinh không trúng tuyển hệ chính quy của trường, nếu đảm bảo các điều kiện xét tuyển đầu vào đại học, có thể làm đơn đăng ký học hệ vừa làm vừa học.

 

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Stt Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp môn thi /Môn xét tuyển
1 Văn học D220330 100 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

2 Ngôn ngữ học D220320 100
3 Báo chí D320101 130
4 Lịch sử D220310 120
5 Nhân học D310302 60
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 100
7 Lưu trữ học D320303 80
8 Văn hóa học D220340 70
9 Công tác xã hội D760101 80
10 Giáo dục học D140101 120 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Hóa học, Sinh học;

– Ngữ văn, Toán, Vật Lý

11 Triết học D220301 90 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

12 Thông tin học D320201 100
13 Địa lý học D310501 110  – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

14 Xã hội học D310301 150  – Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

15 Đông phương học D220213 140  – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

16 Tâm lý học D310401 100  – Toán, Hóa học, Sinh học

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

17 Đô thị học D580112 80  – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

18 Nhật Bản học D220216 110  – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

19 Hàn Quốc học D220217 110 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

20 Quan hệ Quốc tế D310206 160
21 Ngôn ngữ Anh D220201 270 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 Ngôn ngữ Nga D220202 70 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

23 Ngôn ngữ Pháp D220203 90 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

24 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 130 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

25 Ngôn ngữ Đức D220205 80 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

26 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 50 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

27 Ngôn ngữ Italia D220208 50
Bình luận