Điểm chuẩn vào trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức được công bố đến các thí sinh, mức điểm từ 14 đến 19.5 đuểm. Xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Bạn đã biết điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2019 chưa?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 14 |
2 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 14 |
3 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 14 |
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
6 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 14 |
9 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 14 |
10 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | TLA103 | Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) | A00, A01, D01, D07 | 14 |
12 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 |
13 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, A01, D01, D07 | 15 |
14 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 15 |
15 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt – Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm) | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
16 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 14 |
17 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.) | A00, A01, D01, D07 | 14.95 |
18 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.) | A00, A01, D01, D07 | 16.4 |
19 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. | A00, A01, D01, D07 | 14 |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.7 |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16.7 |
23 | TLA401 | Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.) | A00, A01, D01, D07 | 18.35 |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.) | A00, A01, D01, D07 | 19.05 |
25 | TLA403 | Kế toán | A00 | 19.05 |
Bình luận