Năm 2019, điểm chuẩn ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 18 điểm, các ngành còn lại đều có điểm chuẩn là 14 điểm. Nội dung chi tiết được cập nhật phía dưới.
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00, D01, D14,D15 | 14 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D14 | 14 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C04, D01 | 14 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 14 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B03 | 14 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, C01 | 14 |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
16 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, B03 | 14 |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B03 | 14 |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 18 |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07 | 18 |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 14 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Bình luận