Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2019 là từ 14 đến 15 điểm. Cụ thể điểm chuẩn các ngành xem phía dưới.
Đại học Công nghệ & Quản lý Hữu nghị công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D11, D14 | 15 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D07, D11, D14 | 15 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, D01, D11, D14 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C00, D01 | 15 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | 7510605 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 15 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Bình luận