Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn thông báo điểm trúng tuyển cho tất cả các khối ngành là 14 điểm.
Đại học Công nghệ Sài Gòn: Công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30, D78, D79, D80, D81, D82, D83, H06 |
14 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D27, D28, D29, D30, D78, D79, D80, D81, D81, D82, D83 |
14 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01, D02, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30 |
14 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30, D90, D91, D92, D93, D94, D95 |
14 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30, D90, D91, D92, D93, D95 |
14 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30, D90, D91, D92, D93, D94, D95 |
14 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D01, D02, D03, D04, D08, D31, D32, D33, D34, D35 |
14 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D26, D27, D28, D29, D30, D96, D97, D98, D99, DD0, DD1 |
14 |
Bình luận