Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Điện lực năm 2019 xét theo kết quả thi THPT Quốc gia là từ 14 đến 16.5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn các ngành xem phía dưới.
Đại học Điện lực công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
2 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | 7340201CLC | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7340301CLC | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
10 | 7510102 | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
14 | 7510301CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
15 | 7510302 | CN kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
16 | 7510302CLC | CN kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 14 |
17 | 7510303 | CN kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18 | 7510303CLC | CN kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 14 |
19 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 |
21 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, C01, D07 | 14 |
22 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
23 | 7510601CLC | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
24 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Bình luận