Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 từ 13 đến 20 điểm. Trong đó ngành Lâm sinh có điểm trúng tuyển cao nhất là 20 điểm. Nội dung chi tiết xin mời xem phía dưới.
Đại học Nông lâm Thái Nguyên: Công bố điểm chuẩn 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 15 |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 13 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04,B05 | 13.5 |
5 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 13.5 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A09, B00, D01 | 15 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13.5 |
8 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13.5 |
9 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 13.5 |
10 | 7620101 | Nông nghiệp | A00, B00, B02, C02 | 13 |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 13 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 13.5 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, C02 | 17 |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 16.5 |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 13.5 |
16 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 20 |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 18.5 |
18 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 13 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 13.5 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D10 | 13 |
21 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 13.5 |
22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00, B00, D01, D08 | 13.5 |
23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
Bình luận