Ngưỡng điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm – ĐH Huế năm 2019 theo kết quả thi THPT Quốc gia từ 15 đến 20 điểm. Ngành Sư phạm Âm nhạc là 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể từng ngành được cập nhật phía dưới.
Đại học Sư phạm Huế có mức điểm chuẩn là bao nhiêu?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | ||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11 | 17 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18 |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20 | 18 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00, C19, C20 | 18 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | B00, C00 | 18 |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 20 |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D08 | 18 |
17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D08 | 18 |
18 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00, C19, C20 | 18 |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00, C19, C20 | 18 |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, C00, D01 | 15 |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
22 | T140211 | Vật lý (chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 15 |
Bình luận