Đại học Nông lâm TPHCM có điểm chuẩn 2019 bao nhiêu?

Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2019 từ 14 đến 21.25 điểm. Chi tiết từng ngành xin mời xem dưới đây.

Đại học Nông lâm TPHCM có điểm chuẩn 2019 bao nhiêu?

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 18
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14
3 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 20.5
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D01 19
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 20.25
7 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 20.25
8 7420201C Công nghệ sinh học (CLC) A01, D07, D08 17
9 7440212 Bản đồ học A00, A01, D07 16
10 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 19.75
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 18
13 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D07 16
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 19
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 20.5
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 17
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 19
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D07 19
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 16
20 7520320C Kỹ thuật môi trường (CLC) A00, A01, B00, D07 16
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 20
22 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, A01, B00, D08 18
23 7540101T Công nghệ thực phẩm(CTTT) A00, A01, B00, D08 18
24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, D07, D08 16
25 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 15
26 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16
27 7620109 Nông học A00, B00, D08 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 18
29 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 16
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 16.75
31 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16
32 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 15
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 15
34 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 16
35 7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 21.25
36 7640101T Thú y ( CTTT) A00, B00, D07, D08 21.25
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16
38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01 16
Bình luận