Điểm chuẩn vào trường Đại Học Phenikaa năm 2019 từ 16 đến 20 điểm. Ngành cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm. Cụ thể các ngành còn lại được cập nhật phía dưới.
Đại học Phenikaa: Công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 17 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D07 | 18 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D07 | 18 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D07 | 18 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C01, D07 | 18 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18 |
10 | 7480201VJ | Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | A00, A01, D07, D28 | 18 |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00, C01 | 17 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | A00, A01, C01, D07 | 17 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 18 |
17 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, D07 | 18 |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
Bình luận