Mức điểm trúng tuyển vào trường Đại Học Thành Đô năm 2019 của các ngành từ 14,5 đến 20,0 điểm. Điểm chuẩn cụ thể từng ngành xin mời xem phía dưới.
Đại học Thành Đô: Công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07, D90 | 14.5 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01, D07, D90 | 14.5 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07, D90 | 14.5 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07, D90 | 14.5 |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07, D90 | 14.5 |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00, A01, D01, C00, D96 | 14.5 |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A00, A01, D01, C00, D96 | 14.5 |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | A00, A01, D01, C00, D96 | 14.5 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07, D15 | 14.5 |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên môi trường | A00, A01, D01, B00 | 14.5 |
11 | 7720201 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | A00, B00 | 20 |
Bình luận