Điểm chuẩn 2019 của Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm chuẩn vào trường Đại học công nghiệp TPHCM năm 2019 từ 16 đến 21.5 điểm tính theo thang điểm 30. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành đã được cập nhật dưới đây.

Điểm chuẩn 2019 của Đại học Công nghiệp TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
2 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01, D90 17.5
4 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 17.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 19.5
7 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 17.5
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
9 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 17.5
11 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 21.5
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 17
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18
17 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 17.25
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, C01, D01, D90 19.5
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 17.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07, D90 17
21 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18.5
23 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
24 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
27 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 17
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, C02, D07 17
29 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, C02, D07 17
30 7850103 Quản lý đất đai A01, C01, D01,D96 17
31 7850201 Bảo hộ lao động A01, B00, C01, D07 21.5
32 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 19
33 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, D01, D90 16.5
34 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, C01, D01,D90 18.5
35 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01,D90 16.5
36 7340115 Marketing A01, C01, D01,D96 19.5
37 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01,D96 17
38 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01,D96 19.5
39 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01,D96 17
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01,D96 20
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01,D96 20.5
42 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01,D96 18
43 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01,D90 19.5
44 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01,D96 21
45 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01,D96 19.5
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15,D96 19.5
Bình luận