Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Cần Thơ

BẢNG ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ NĂM 2020

Phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2020

Số TT Mã ngành Tên ngành 

(tên chuyên ngành)

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25,00
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22,75
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19,50
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26,50
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 20,50
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21,00
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22,75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24,00
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23,75
10 7140218 Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24,25
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21,00
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26,00
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,00
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15 26,75
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19,50
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19,50
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23,75
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26,75
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24,00
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25,00
21 7310630 Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 26,25
22 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 19,50
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,00
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27,75
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28,25
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27,00
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27,50
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27,50
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26,00
30 7380101 Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính;

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03 26,25
31 7420101 Sinh học B00, D08 19,50
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 24,00
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19,50
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19,50
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19,50
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19,50
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,00
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20,00
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,50
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21,00
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21,00
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

– Tin học ứng dụng

A00, A01 27,50
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22,25
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25,00
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

A00, A01 25,25
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24,00
47 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23,50
48 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 20,00
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 25,00
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19,50
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,50
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19,50
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26,50
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,50
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22,00
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24,50
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19,50
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,50
59 7620103 Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, D07, D08 19,50
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19,50
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19,50
62 7620110 Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, D07, D08 19,50
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20,00
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 19,50
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23,00
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 19,50
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 19,50
68 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 19,50
69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 26,00
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27,75
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,25
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,50
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19,50
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,50
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19,50
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19,50
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23,00
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24,00
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21,00
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22,25
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19,50
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19,75
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 19,50
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19,75
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21,75
86 7310630H Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 21,50
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20,00
88 7380101H LuậtChuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 21,50
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19,50
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19,50
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,50
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,50


Ghi chú:

–    Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

–    Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

* Thí sinh trúng tuyển phải thỏa các điều kiện sau đây:

– Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2020 trở về trước.

– Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và có gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

– Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.

– Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng (Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng của thí sinh và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh chỉ được xét trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn (nếu đăng ký cả 2 phương thức thì thí sinh có thể trúng tuyển ở cả 2 phương thức).

* Xem kết quả sơ tuyển:

Để xem kết quả sơ tuyển, thí sinh phải đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển (https://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển. Để nhập học vào Trường, thí sinh phải xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học theo quy định của Trường.

>> Xem thêm:

Cao đẳng ngôn ngữ Anh

Cao đẳng ngành chế biến món ăn

Cao đẳng du lịch Hà Nội

Bình luận