Nội dung sửa đổi kiến thức đào tạo cao đẳng điều dưỡng 2013

1. Kiến thức giáo dục đại cương:        40 đvht (LT: 33; TH: 7)

Chưa kể phần nội dung về Giáo dục Thể chất (3 đvht) và Giáo dục Quốc phòng – An ninh (135 tiết).

2. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc                  36 đvht

(Không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

 

TT

Tên môn học/ Học phần

Số đơn vị học trình

TS

LT

TH

1

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin

8

8

0

2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

4

4

0

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

3

0

4

Ngoại ngữ (Anh văn) 1, 2

10

10

0

5

Xác suất – thống kê y học

2

1

1

6

Tin học

3

1

2

7

Vật lý đại cương – Lý sinh

2

1

1

8

Hóa học

2

2

0

9

Sinh học và Di truyền

2

1

1

10

Giáo dục thể chất

3

0

3

11

Giáo dục quốc phòng

135 tiết

117 tiết

18 tiết

 

7.1.2.Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn                              4 đvht

Sinh viên tự chọn 2 trong 3 học phần sau:

TT

Tên  học phần

Số đơn vị học trình

TS

LT

TH

THBV

1

Tiếng Anh chuyên ngành

2

2

0

 

2

Pháp luật đại cương

2

2

0

 

3

Phần mềm ứng dụng tin học

2

0

2

 

 

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành ngành                           38 đvht

TT

Tên môn học/ học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

 

Giải phẫu- Sinh lý

5

3

2

 

Hoá sinh

3

2

1

 

Vi sinh vật – Ký sinh trùng

3

2

1

 

Sinh lý bệnh

3

2

1

 

D­ược lý

3

2

1

 

Điều dư­ỡng cơ sở I và II

6

3

3

 

Sức khoẻ – Nâng cao sức khoẻ & hành vi con người

2

1

1

 

Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh

2

1

1

 

Dinh dư­ỡng – Tiết chế

3

2

1

  1.  

Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm

2

2

0

  1.  

Y đức

2

2

0

  1.  

Pháp luật và Tổ chức Y tế

2

2

0

  1.  

Y học cổ truyền

2

1

1

 

Tổng cộng

38

25

13

 

7.2.2 Kiến thức ngành chính bắt buộc                47 đvht

 

TT

Tên môn học/ học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

  1.  

Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng

3

2

1

  1.  

Giáo dục sức khoẻ và thực hành Điều dưỡng

2

1

1

  1.  

Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn

2

1

1

  1.  

Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa

5

2

3

  1.  

Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực

2

1

1

  1.  

Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi

2

1

1

  1.  

Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại khoa

5

2

3

  1.  

Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

4

2

2

  1.  

Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình

4

2

2

 

Chăm sóc sức khoẻ tâm thần

2

1

1

 

Phục hồi chức năng

2

1

1

 

Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng

4

1

3

 

Quản lý điều dưỡng

3

2

1

 

Thực hành nghiên cứu khoa học

2

1

1

 

Thực tế ngành

5

0

5

 

Cộng

47

20

27

           

 

7.2.2 Kiến thức ngành chính bổ trợ                      26 đvht

 

Tên môn học/ học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Điều dưỡng cơ bản nâng cao

2

0

2

2

Điều dưỡng chuyên khoa hệ nội

2

1

1

3

Điều dưỡng chuyên khoa hệ ngoại

4

2

2

4

Điều dưỡng người lớn bệnh Nội khoa nâng cao

4

2

2

5

Điều dưỡng người lớn bệnh Ngoại khoa nâng cao

4

2

2

6

Điều dưỡng Nhi khoa nâng cao

4

2

2

7

Điều dưỡng bệnh truyền nhiễm

4

2

2

8

Giải phẫu thần kinh và đầu mặt cổ

2

1

1

 

Tổng cộng

26

12

14

           

8. Kế hoạch giảng dạy

Năm thứ 1

Học kỳ I: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 27đvht (LT: 19 đvht;TH: 08 đvht)

TT

Tên môn học/ học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương   : 19 đvht ( 14/5)

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -Lênin

8

8

0

2

Xác suất – thống kê y học

2

1

1

3

Hóa học

2

2

0

4

Sinh học và di truyền

2

1

1

5

Vật lý đại cương – lý sinh

2

1

1

6

Tin học

3

1

2

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành: 8 đvht (5/3)

7

Sức khỏe môi trường và vệ sinh

2

1

1

8

Vi sinh vật – ký sinh trùng

3

2

1

9

Dược lý

3

2

1

 

Tổng cộng

27

19

8

                 

Học kỳ II: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 30 đvht (LT: 20 đvht;TH: 10đvht)

TT

Tên môn học/ học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương  : 4 đvht ( 4/0)

1

Đường lối Cách mạng của Đảng CS Việt Nam

4

4

0

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành: 26 đvht (16/10)

2

Giải phẫu – sinh lý

5

3

2

3

Sinh lý bệnh

3

2

1

4

Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng

3

2

1

5

Hóa sinh

3

2

1

6

Điều dưỡng cơ sở I và II

6

3

3

7

Điều dưỡng cơ bản nâng cao (Bổ trợ)

2

0

2

8

Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa

2

2

0

9

Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa

2

2

 

 

 

Tổng cộng

30

20

10

           


Năm thứ 2

Học kỳ I: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 28đvht (LT: 13 đvht; TH: 15đvht)

 

Tên môn học/ học phần

Số ĐVHT

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương :8 (5/3)

1

Anh văn 1

5

5

0

2

Giáo dục thể chất

3

0

3

Kiến thức ngành và  chuyên ngành: 20 (8/12)

3

Giáo dục sức khỏe và thực hành điều dưỡng

2

1

1

4

Điều dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn

2

1

1

5

Chăm sóc sức khỏe trẻ em

2

2

0

6

Lâm sàng chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Nội khoa

3

0

3

7

Lâm sàng chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Ngoại khoa

3

0

3

8

Chăm sóc người lớn bệnh Nội khoa nâng cao (Bổ trợ)

4

2

2

9

Chăm sóc sức khỏe Ngoại khoa nâng cao (Bổ trợ)

4

2

2

 

Tổng cộng

28

13

15

                 

Học kỳ II: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 29đvht (LT: 21đvht;TH: 8đvht)

 

Tên môn học/ học phần

Số ĐVHT

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương :5 (5/0)

1

Anh văn 2

5

5

0

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành: 8 đvht (6/2)

2

Y đức

2

2

0

3

Pháp luật và tổ chức y tế

2

2

0

4

Y học cổ truyền

2

1

1

5

Giải phẫu thần kinh và đầu mặt cổ

2

1

1

Kiến thức ngành và chuyên ngành: 16 đvht (10/6)

6

Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm

2

2

0

7

Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình

2

2

0

8

Điều dưỡng nhi khoa nâng cao (Bổ trợ)

4

2

2

9

Điều dưỡng chuyên khoa hệ nội  (Bổ trợ)

2

1

1

10

Chăm sóc sức khỏe người bệnh cao tuổi

2

1

1

11

Lâm sàng chăm sóc sức khỏe trẻ em

2

0

2

12

Điều dưỡng chuyên khoa hệ ngoại (Bổ trợ)

2

2

0

 

Tổng cộng

29

21

8

           

Năm thứ 3

Học kỳ I: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 20đvht (LT: 7 đvht; TH: 13đvht) và 135 tiết Giáo dục quốc phòng – An ninh

 

Tên môn học/ học phần

Số ĐVHT

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương :135 tiết

1

Giáo dục quốc phòng – An ninh

135 t

117t

18 t

Kiến thức ngành và chuyên ngành: 20đvht (7/13)

2

Dinh dưỡng – tiết chế

3

2

1

3

Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

4

1

3

4

Lâm sàng Điều dưỡng bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Bổ trợ)

2

0

2

5

Điều dưỡng truyền nhiễm (Bổ trợ)

4

2

2

6

Chăm sóc giảm đau (Bổ trợ)

3

1

2

7

Lâm sàng chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình

2

0

2

8

Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực

2

1

1

 

Tổng cộng

20 +135 tGDQP

7

13

           

 

Học kỳ II: 15 tuần thực học và 3 tuần thi

Tổng số 23đvht (LT: 11đvht;TH: 12đvht)

 

Tên môn học/ học phần

Số ĐVHT

Tổng

LT

TH

Kiến thức giáo dục đại cương:  7đvht (7/0)

1

Pháp luật đại cương (Bổ trợ)

2

2

0

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

3

0

3

Tiếng anh chuyên ngành

2

2

0

Kiến thức ngành và chuyên ngành: 16đvht (6/10)

4

Sức khỏe – nâng cao sức khỏe và hành vi con người

2

1

1

5

Phục hồi chức năng

2

1

1

6

Quản lý Điều dưỡng

3

2

1

7

Chăm sóc sức khỏe tâm thần

2

1

1

8

Thực hành nghiên cứu khoa học

2

1

1

9

Thực tế ngành

5

0

5

 

Tổng cộng

23

13

10

Bình luận