Thông tin tuyển sinh xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2019 – 2020. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Giải đáp câu hỏi về học phí trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
1. Học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
Chuyên đào tạo ngành nghệ thuật uy tín, có chất lượng tốt nhất, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết hiện nay của cả nước nên trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương đang là sự lựa chọn của các học sinh lớp 12 yêu và đam mê ngành nghệ thuật. Dù đam mê nhưng nhiều thí sinh còn cân nhắc điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương cùng với mức học phí mà trường đưa ra để có sự lựa chọn phù hợp nhất về cả học lực và tài chính. Sau đây là mức học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
Dự kiến lộ trình học phí của Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương cũng tăng lên theo như quy định đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra. Tuy nhiên, hiện Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có thông báo chính thức về mức học phí cho các năm học 2019 – 2020 và các năm học tiếp theo.
Học phí dự kiến trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2019 – 2020 đối với sinh viên chính quy: 1.060.000 đồng/ tháng.
2. Một số thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của nhà trường
Ngành học | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
Ngành đào tạo trình độ đại học | Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu | 1070 | |
– Sư phạm Âm nhạc
– Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non |
7140221 | 1.Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm;
2.Thanh nhạc – Nhạc cụ. |
200 |
– Sư phạm Mỹ thuật
– Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non |
7140222 | 1.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút);
2.Vẽ màu (240 phút).
|
200 |
– Quản lý văn hóa – Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật – Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch |
7229042 |
Thí sinh chọn 01 trong 4 tổ hợp môn thi sau:
1. Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm; Thanh nhạc – Nhạc cụ. 2. Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 3. Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các năng khiếu sau: Đàn/hát/múa/tiểu phẩm kịch/ hùng biện…). 4. Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. |
120 |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 1.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút);
2.Vẽ màu (240 phút). |
120 |
Công nghệ may | 7540204 | Thí sinh chọn 1 trong 3 tổ hợp sau:
1.Hình họa(vẽ tượng chân dung – 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 2. Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. 3. Toán; Vật lí; Hóa học. |
100 |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 1.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút);
2.Vẽ màu (240 phút). |
180 |
Thanh nhạc | 7210205 | 1. Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm;
2.Thanh nhạc. |
60 |
Hội họa | 7210103 | 1.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút);
2.Vẽ màu (240 phút). |
20 |
Piano | 7210208 | 1.Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm;
2.Piano. |
30 |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 7210234 | 1.Hình thể và tiếng nói;
2. Diễn xuất. |
40 |
Ngành đào tạo trình độ đại học liên thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) | Các môn thi tuyển | 120 | |
Sư phạm Âm nhạc/Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 | 1.Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm;
2.Thanh nhạc; 3.Nhạc cụ. |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật/Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 | 1.Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);
2.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút);3.Vẽ màu (240 phút). |
30 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 1.Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);
2.Lý luận văn hóa (180 phút); 3.Năng khiếu nghệ thuật. |
30 |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 1.Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);
2.Hình họa (vẽ tượng chân dung – 240 phút); 3.Vẽ màu (240 phút). |
30 |