Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2019-2020

Thông tin tuyển sinh hỗ trợ cung cấp thông tin về học phí của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị như sau:

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2019-2020

1. Học phí Đại học 

– Học phí đại học chính quy: 400.000đ/1 tín chỉ (trung bình 12 triệu/ 1 năm);

– Riêng ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga mức học phí 3.5 triệu đồng/ 1 năm;

2. Học phí thạc sĩ

– Học phí thạc sĩ: 48 triệu đồng/ toàn khóa học;

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Tài chính ngân hàng

52340201

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

2

Kế toán

52340301

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

3

Kỹ thuật phần mềm

52480103

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

4

Quản trị kinh doanh

52340101

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

5

Luật kinh tế

52380107

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

C00(Văn, Sử , Địa)

6

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

52340103

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

C00(Văn, Sử , Địa)

7

Ngôn ngữ Anh

52220201

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D11(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D14(Văn, Sử, Tiếng Anh)

8

Ngôn ngữ Nga

52220202

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D11(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D14(Văn, Sử, Tiếng Anh)

9

Quản lý nhà nước

52310205

A00(Toán, Lý, Hóa)

D11(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D14(Văn, Sử, Địa)

10

Công nghệ Thông tin

52480201

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01(Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)

 

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:

Cao đẳng công nghệ ô tô

Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật

Cao đẳng ngành quản trị khách sạn

Cao đẳng điều dưỡng

Bình luận