Mức học phí trường Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự năm học 2018- 2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây
Mức học phí Học viện Khoa học Quân sự ra sao?
1. Các ngành đào tạo
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 155 | ||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
42 |
– Thí sinh có HK thường trú phía Bắc | |||
Thí sinh Nam | 32 | ||
– Thí sinh có HK thường trú phía Nam | |||
Thí sinh Nam | 10 | ||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 43 |
– Thí sinh Nam | 39 | ||
+ Xét tuyển | 35 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 04 | ||
– Thí sinh Nữ | 04 | ||
+ Xét tuyển | 03 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||
* Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 25 |
– Thí sinh Nam | 23 | ||
+ Xét tuyển | 21 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 02 | ||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||
+ Xét tuyển | 01 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 |
– Thí sinh Nam | 13 | ||
+ Xét tuyển | 12 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||
+ Xét tuyển | 01 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC,Toán, Văn |
30 |
– Thí sinh Nam | 27 | ||
+ Xét tuyển | 24 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 03 | ||
– Thí sinh Nữ | 03 | ||
+ Xét tuyển | 02 | ||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 |
2. Học phí
Miễn học phí.
Bình luận