Mức học phí trường Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây.
Học phí năm học đầu tiên được tính theo hệ niên chế, tức là sinh viên đóng 1.400.000đ/ tháng x 10 tháng
Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên đóng tiền theo hệ thống đào tạo tín chỉ là 467.000đ/ tín chỉ (trừ tín chỉ giáo dục thể chất là 240.000đ/ tín chỉ)
STT | Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu 2018 | Học phí
|
|
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ THPT | |||||
1 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
40 | 40 | 467.000đ/ tín chỉ |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 20 | 467.000đ/ tín chỉ | |
3 | Kế toán – Tài chính | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH |
20 | 20 | 467.000đ/ tín chỉ |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B01: Toán, Hóa học, Sinh học
D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN |
20 | 20 | 467.000đ/ tín chỉ |
Bình luận