Bài viết dưới đây, Thông tin tuyển sinh xin cung cấp thông tin về mã các ngành kỹ thuật và ngành công nghệ thông tin của đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
Mã ngành công nghệ thông tin và các ngành kỹ thuật của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Mã trường: DDK
Cụm trường: Đà Nẵng
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Website: http://www.dut.edu.vn/
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
80 |
|
A00 |
B00 |
D07 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
60 |
|
A00 |
A01 |
D28 |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
230 |
|
A00 |
A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
|
A00 |
A01 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
190 |
|
A00 |
A01 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
80 |
|
A00 |
A01 |
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) |
7510701CLC |
25 |
20 |
A00 |
D07 |
|
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103CLC |
200 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
130 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
45 |
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật tàu thuỷ |
7520122 |
50 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
220 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
200 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
180 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật hoá học |
7520301 |
120 |
|
A00 |
D07 |
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
25 |
A00 |
D07 |
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
120 |
|
A00 |
B00 |
D07 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
90 |
|
V00 |
V01 |
V02 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
80 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201CLC |
160 |
|
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
20 |
25 |
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
60 |
60 |
A00 |
A01 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
120 |
|
A00 |
A01 |
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
45 |
A00 |
A01 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
70 |
|
A00 |
D07 |
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
45 |
A01 |
D07 |
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
25 |
A01 |
D07 |
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV |
50 |
50 |
A00 |
A01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại: