Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2019. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 20,03 điểm.
Mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.23 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 25.88 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 30.55 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 32.97 |
5 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc-Chất lượng cao | D01, D04 | 21.7 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 30.4 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 29.6 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 20.03 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 27.85 |
10 | 7220208CLC | Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | D01 | 22.42 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 32.93 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 33.85 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc-Chất lượng cao | D01 | 32.15 |
14 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 29.15 |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 22.8 |
16 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01, D03 | 28.25 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 31.1 |
18 | 7340115 | Marketing | D01 | 31.4 |
19 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01 | 28.98 |
20 | 7340301 | Kế toán | D01 | 28.65 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D01 | 22.15 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.2 |
Bình luận