Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019, mức điểm từ 14 đến 26,5 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Mức điểm chuẩn các ngành của Đại học Kiến trúc Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | KTA01 | Nhóm ngành 1 | V00 | 24.75 |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 26.5 |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 24.75 |
4 | KTA02 | Nhóm ngành 2 | V00 | 20 |
5 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 23.3 |
6 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 20 |
7 | KTA03 | Nhóm ngành 3 | H00 | 19.25 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 20.5 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 19.25 |
10 | KTA04 | Nhóm ngành 4 | H00 | 17.5 |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 18 |
12 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 17.5 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14.5 |
14 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00, A01 | 14.5 |
15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00 | 14.5 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01 | 15.5 |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
18 | KTA10 | Nhóm ngành 10 | A00, A01, B00 | 14 |
19 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00 | 14 |
20 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
21 | KTA11 | Nhóm ngành 11 | A00, A01, B00 | 14 |
22 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00, A01, B00 | 14 |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00 | 14 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.75 |
Bình luận