Điểm chuẩn vào trường Đại học Tân Trào đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 15 đến 20 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Điểm chuẩn chính xác các ngành của trường Đại học Tân Trào 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M07, M00 | 20 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 18 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 18 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B04 | 18 |
5 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20, D01 | 15 |
6 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00, C19, D01 | 15 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
8 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A10 | 15 |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00 | 15 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00 | 15 |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00 | 15 |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 15 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, D01 | 15 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C19, C20, D01 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00 | 15 |
16 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M07, M00 | 17.16 |
17 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 16 |
18 | 51140204 | Giáo dục Công dân | C00, C03, C19, D01 | 16 |
19 | 51140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 16 |
20 | 51140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00 | 16 |
21 | 51140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A10 | 16 |
22 | 51140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 16 |
23 | 51140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B04 | 16 |
24 | 51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, B00, B04 | 16 |
25 | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D01 | 16 |
26 | 51140218 | Sư phạm Lịch sử | A08, C00, C19, D01 | 16 |
27 | 51140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, C20, D01 | 16 |
Bình luận