Mức học phí trường Đại học Sao Đỏ năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí cùng các ngành học được cập nhật dưới đây
Mức học phí và các ngành đào tạo trường Đại học Sao đỏ
1. Các ngành đào tạo
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 15 | D01 | D14 | D15 | D66 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | 20 | D01 | D15 | D66 | D71 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.3
|
Việt Nam học | 7310630 | 15 | 15 | C00 | C20 | D01 | D15 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.4
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25 | 25 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.5
|
Kế toán | 7340301 | 25 | 25 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.6
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 40 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 50 | 50 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 | 50 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.9
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 85 | 85 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.10
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 25 | 25 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 50 | 50 | A00 | A09 | C01 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.12
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 25 | A00 | A09 | B00 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
1.13
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 50 | 50 | A00 | A09 | C20 | D01 |
Đại học chính quy | ||||||||
2. Học phí
Với các hệ đào tạo khác nhau thì mức học phí sẽ khác nhau tại trường Đại học Sao Đỏ. Chính vì thế mà các thí sinh cần xác định được hệ đào tạo của mình mới nắm được mức học phí chính xác nhất các em cần nộp. Mức học phí đại học Sao Đỏ được quy định cụ thể như sau:
– Đại học chính quy có mức học phí là 167 nghìn đồng/ tín chỉ .
– Đại học liên thông có học phí cao hơn là 194 nghìn đồng/ tín chỉ .
– Hệ cao đẳng chính quy là 134 nghìn đồng/ tín chỉ .
– Hệ cao đẳng liên thông là 150 nghìn đồng/ tín chỉ .
– Cao đẳng nghề: 134 nghìn đồng/ tín chỉ .
– Đối với hệ trung cấp học phí sẽ được thu theo từng học kì. Hệ trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành kinh tế có học phí là 1.7 triệu/ học kì , khối ngành kỹ thuật, du lịch, khách sạn là 2 triệu đồng/ học kì và trung cấp nghề là 3.640 nghìn đồng/ kỳ.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:
- Cao đẳng công nghệ ô tô
- Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật
- Cao đẳng ngành quản trị khách sạn
- Cao đẳng điều dưỡng