THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM
* Ký hiệu trường: GSA
* Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
* Điện thoại: (028) 38962819
* Website: http://www.utc2.edu.vn
Phân hiệu Trường Đại học Vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:Theo qui định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:Theo 03 phương thức:
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2019 để xét tuyển. Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 2: Theo Học bạ THPT
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019: có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) của mỗi học kỳ từ 19.5 trở lên, trong đó không có môn nào dưới 5.0.
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2019: có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT + điểm ưu tiên (nếu có) của mỗi học kỳ từ 19.5 trở lên, trong đó không có môn nào dưới 5.0.
– Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.500 chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Ngành/ nhóm ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2019 | ||
KQ thi THPTQG | Học bạ THPT | Tổng | ||||
1 | GSA-01 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)
Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
A00, A01, D01, D07 | 90 | 0 | 90 |
2 | GSA-02 | Nhóm Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 130 | 0 | 130 |
3 | GSA-03 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 50 | 0 | 50 |
4 | GSA-04 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 85 | 0 | 85 |
5 | GSA-05 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hóa; Hệ thống giao thông thông minh – ITS) | A00, A01, D01, D07 | 90 | 0 | 90 |
6 | GSA-06 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 110 | 0 | 110 |
7 | GSA-07 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 | 70 | 0 | 70 |
8 | GSA-08 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) | A00, A01, D01, D07 | 40 | 0 | 40 |
9 | GSA-09 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | A00, A01, D01, D07 | 60 | 0 | 60 |
10 | GSA-10 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | A00, A01, D01, D07 | 110 | 0 | 110 |
11 | GSA-11 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 165 | 0 | 165 |
12 | GSA-12 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | A00, A01, D01, D07 | 65 | 0 | 65 |
13 | GSA-13 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) | A00, A01, D01, D07 | 130 | 0 | 130 |
14 | GSA-14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)
Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
A00, A01, D01, D07 | 210 | 50 | 260 |
15 | GSA-15 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 45 | 0 | 45 |
TỔNG CỘNG | 1450 | 50 | 1500 |
- Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh