THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Ký hiệu: QST
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 62884499 – 3355
Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn; tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn
Website: tuyensinh.hcmus.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Đã tốt nghiệp THPT
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
4. Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh:
Stt | Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xét tuyển (xếp theo thứ tự ưu tiên) |
1 | 7420101 | Sinh học | 300 | Sinh – Hóa – Toán (B00) |
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
2 | 7420101_BT | Sinh học
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
50 |
Sinh – Hóa – Toán (B00) |
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học |
200 |
Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học
(CT Chất lượng cao) |
40 |
Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
5 | 7440102 | Vật lý học |
200 |
Lý – Toán – Hóa (A00) |
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
Lý – Toán – Sinh (A02) | ||||
6 | 7440112 | Hoá học |
280 |
Hóa – Lý – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
7 | 7440112_VP | Hoá học
(CTLK Việt – Pháp) |
30 |
Hóa – Lý – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Pháp (D24) | ||||
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu |
200 |
Lý – Hóa – Toán (A00) |
Hóa – Sinh – Toán (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
9 | 7440201 | Địa chất học |
160 |
Toán – Hóa – Lý (A00) |
Sinh – Toán – Hóa (B00) | ||||
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh(D07) | ||||
10 | 7440228 | Hải dương học |
80 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Sinh – Hóa (B00) | ||||
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa – Tiếng Anh (D07) |
||||
11 |
7440301 | Khoa học Môi trường |
170 |
Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
12
|
7440301_BT | Khoa học Môi trường
(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
50 |
Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
13 | 7460101 | Toán học |
300 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh (D01) | ||||
14 |
7480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
500 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
15 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) |
300 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
16 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) |
80 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
17 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) |
40 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán -Lý – Tiếng Pháp (D29) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07) | ||||
18 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(CT Chất lượng cao) |
100 |
Hoá – Lý – Toán (A00) |
Hoá – Sinh – Toán (B00) | ||||
Hoá – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | ||||
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
100 |
Hóa – Toán – Lý (A00) |
Sinh – Hóa – Toán (B00) | ||||
Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08) | ||||
Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) | ||||
20 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
200 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
21 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(CT Chất lượng cao) |
40 |
Toán – Lý – Hóa (A00) |
Toán – Lý – Tiếng Anh (A01) | ||||
Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) | ||||
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
50 |
Lý – Toán – Hóa (A00) |
Lý – Toán – Tiếng Anh (A01) | ||||
Lý – Toán – Sinh (A02) | ||||
Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90) |
– Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới.
– Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
– Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương thức 3) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả từ các kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT trước thời điểm thí sinh đăng ký điều chỉnh nguyện vọng theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau: năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.