Trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
* Mã trường: DTE
* Địa chỉ: Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – Thái Nguyên
* Điện thoại: 0280.3647.685 – Fax: 0280.3647.684
* Website: http://tueba.edu.vn. Email:webmaster@tueba.edu.vn
- Phạm vi tuyển sinh
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
Năm 2017, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh tuyển sinh theo 2 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
+ Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
* Theo kết quả thi THPT Quốc gia
– Thí sinh tốt nghiệp THPT, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Sử dụng kết quả của 3 môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Nhà trường quy định.
* Theo Học bạ Trung học Phổ thông
– Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xét theo tổ hợp kết quả học cuối kỳ 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
– Điểm xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối (theo thang điểm 10), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017.
* Điều kiện chung
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
- Tổ chức tuyển sinh
4.1. Thời gian nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ THPT: Thời gian nhận ĐKXT từ tháng 5/2017.
+ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh tổ chức xét tuyển 2 đợt/năm.
4.2. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
- Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu | |
Theo điểm thi THPTQG | Theo
học bạ THPT |
|||
Các ngành đào tạo đại học: | 1.120 | 380 | ||
Kế toán
(Chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Kiểm toán) |
52340301 | Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
340 | 40 |
Tài chính – Ngân hàng
(Chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) |
52340201 | Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
145 | 65 |
Luật Kinh tế
(Chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh Quốc tế) |
52380107 | Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
105 | 45 |
Quản trị Kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; Quản trị Doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại) |
52340101 | Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Toán, Lý (C01) |
210 | 90 |
Kinh tế
(Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế; Kinh tế Đầu tư; Thương mại Quốc tế; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Kinh tế Y tế; Quản lý công; Kinh tế Phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi Trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực) |
52310101 | Văn, Toán, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh, Văn (B03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
210 | 90 |
Marketing
(Chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) |
52340115 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
55 | 25 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
(Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Khách sạn và Du lịch) |
52340103 | Toán, Lý, Hóa (A00);
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Toán, Địa (C04) |
55 | 25 |
Thông tin học phí
– Học phí dự kiến với SV chính quy: 221.800 đồng/01 tín chỉ, tương đương 670.000đ/tháng
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/01sinh viên/tháng
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 610 | 670 | 740 | 810 | 890 | 980 |