THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
Điện thoại: 0242.2180.336 | Hotline: 094.651.1010
Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
Website: www.phenikaa-uni.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: DTA
3. Chỉ tiêu tuyển sinh:Dự kiến1610
4. Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Phương thức tuyển sinh:
5.1. Xét tuyển thẳng
Áp dụng cho thí sinh đáp ứng được một trong các tiêu chí sau:
– Thành viên đội tuyển thi Olympic quốc tế hoặc châu Á;
– Thành viên đội tuyển thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) quốc tế hoặc châu Á;
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh trở lên các môn: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học hoặc Ngoại ngữ;
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh trở lên;
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp tỉnh trở lên;
– Có kết quả học tập đạt loại Giỏi ít nhất 1 năm bậc THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (TOEFL PBT từ 450 hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên) còn thời hạn sử dụng (tính đến ngày 31/3/2019);
– Có điểm trung bình cộng (TBC) 3 học kỳ bậc THPT từ 8,0 trở lên;
– Học sinh các trường THPT chuyên đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia;
– Thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg, ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, và có điểm TBC lớp 11, hoặc lớp 12 hoặc 3 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên;
– Có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên;
– Người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
5.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT quốc gia
Tổng điểm 3 môn đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
5.3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các kết quả sau:
– Điểm TBC kết quả học tập năm lớp 11 hoặc lớp 12 của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển;
– Điểm TBC kết quả học tập 3 năm bậc THPT của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển;
– Điểm TBC kết quả học tập của 3 học kỳ bậc THPT của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển.
Ghi chú:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định;
– Điều kiện nộp hồ sơ: Điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
– Ngành Dược học chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 8,0 trở lên;
– Ngành Điều dưỡng chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 6,5 trở lên.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (hoặc mẫu tải tại website: phenikaa-uni.edu.vn);
– 01 Bản chính phiếu báo điểm thi tốt nghiệp THPT;
– 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp THPT;
– 01 Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– 01 Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: phenikaa-uni.edu.vn
7. Địa chỉ nhận hồ sơ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông
Phòng 101, tầng 1 nhà A – Trường Đại học Phenikaa
Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP. Hà Nội.
Điện thoại liên hệ: 024-2218-0336 Hotline: 0946511010
Website: phenikaa-uni.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocphenikaa/
8. Chính sách ưu đãi dành cho sinh viên Trường Đại học Phenikaa:
8.1. Học bổng
Học bổng tài năng: Mức học bổng 300% học phí
Áp dụng cho thí sinh đạt một trong các thành tích sau:
– Thành viên đội tuyển thi Olympic quốc tế hoặc châu Á;
– Thành viên đội tuyển thi KHKT quốc tế hoặc châu Á;
– Đạt giải Nhất kỳ thi HSG cấp quốc gia.
Học bổng xuất sắc: Mức học bổng 200% học phí
Áp dụng cho thí sinh đạt một trong các thành tích sau:
– Đạt giải Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia;
– Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia;
– Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp quốc gia.
Học bổng toàn phần: Mức học bổng 100% học phí
Áp dụng cho thí sinh đạt một trong các thành tích sau:
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia;
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi KHKT cấp quốc gia;
– Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh;
– Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi KHKT cấp tỉnh;
– Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp tỉnh;
– Điểm TBC mỗi học kỳ của 5 học kỳ đầu bậc THPT đạt từ 8,0 trở lên và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên/TOEFL PBT từ 500 trở lên/TOEFL iBT từ 65 trở lên còn thời hạn sử dụng (tính đến ngày 31/3/2019);
– Học sinh các trường THPT chuyên có điểm TBC mỗi học kỳ của 5 học kỳ đầu bậc THPT từ 8,0 trở lên;
– Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg, ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, và có điểm TBC mỗi học kỳ của 5 học kỳ đầu bậc THPT từ 8,0 trở lên.
Học bổng hỗ trợ học tập: Mức học bổng 50% học phí
Áp dụng cho thí sinh đạt một trong các thành tích sau:
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tỉnh;
– Đạt giải Khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh;
– Có điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 từ 22,5 điểm trở lên đối với ngành Dược học và 21,0 điểm trở lên đối với các ngành khác;
– Có điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT từ 27,0 điểm trở lên đối với ngành Điều dưỡng, 25,5 điểm trở lên đối với ngành Dược học và 23,0 điểm trở lên đối với các ngành khác.
Ghi chú:
– Sinh viên chỉ được nhận một mức học bổng cao nhất;
– Các mức học bổng trên được áp dụng cho năm thứ nhất. Để tiếp tục nhận được học bổng trong các năm tiếp theo, sinh viên cần đạt ngưỡng yêu cầu về kết quả học tập và rèn luyện theo quy định về học bổng của Trường Đại học Phenikaa;
– Miễn 100% phí ở ký túc xá cho sinh viên được tuyển thẳng;
– Đối với các ngành đã được hỗ trợ 30% học phí, học bổng của sinh viên tính theo mức học phí sau khi giảm trừ.
8.2. Các chính sách và hỗ trợ khác
– Sinh viên các ngành: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Quản trị kinh doanh, Khoa học môi trường, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ vật liệu và Dược học được hỗ trợ 30% học phí cho năm thứ nhất;
– Sinh viên năm thứ nhất được giảm 30% phí ở ký túc xá;
– Sinh viên ngành Công nghệ thông tin (chương trình Việt Nhật) được đảm bảo việc làm tại Nhật Bản với mức lương từ 2.000 – 3.000 USD/tháng nếu đủ tiêu chuẩn;
– Sinh viên ngành Công nghệ vật liệu, Cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tốt nghiệp loại khá trở lên và đúng thời hạn được đảm bảo việc làm tại các công ty thành viên của Tập đoàn Phenikaa nếu đáp ứng được yêu cầu công việc;
– Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
– Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc được giữ lại trường công tác, được giới thiệu và cấp kinh phí đi học tập và nghiên cứu ở nước ngoài nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài;
– Nhà trường có chế độ ưu đãi với các đối tượng chính sách;
– Hỗ trợ 100% học phí học cao học cho các sinh viên có học lực khá tốt nghiệp ngành Công nghệ vật liệu, có nguyện vọng tiếp tục theo học thạc sỹ tại trường;
– Nhà trường có ký túc xá cho sinh viên.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mã trường: DTA Chỉ tiêu: 1610
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Học phí
(triệu đ/ năm học) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
DƯỢC HỌC | 7720201 | 300 | 24 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | 300 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG | 7580201 | 50 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; C01: Văn, Toán, Lý; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU | 7510402 | 50 | 20 | |
KỸ THUẬT Ô TÔ | 7520130 | 100 | 20 | |
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | 7520216 | 100 | 20 | |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | 100 | 20 | |
KHOA HỌC MÁY TÍNH | 7480101 | 50 | 20 | |
QUẢN TRỊ KINH DOANH | 7340101 | 100 | 15 | |
KẾ TOÁN | 7340301 | 50 | 15 | |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | 7340201 | 50 | 15 | |
LUẬT KINH TẾ | 7380107 | 50 | 15 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG | 7440301 | 50 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh. |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC | 7420201 | 50 | 20 | |
NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | 50 | 15 | D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; D66: Văn, GDCD, Tiếng Anh |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | 60 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNTT VIỆT NHẬT) |
7480201 | 100 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật |