TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT NĂM 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu: MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633

* Website:www.humg.edu.vn

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Mỏ – Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng ngành cụ thể.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):

– Tốt nghiệp THPT;

– Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

– Đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt;

– Tiêu chí phụ: Môn Toán.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

– Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).

– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450  trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

II. NGÀNH – TỔ HỢP MÔN THI – CHỈ TIÊU

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020, HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế(Phương thức xét tuyển: 1,3,4)

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu XT theo điểm thi Môn

chính

1 Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh Dầu khí

– Quản trị kinh doanh Mỏ

– Quản trị thương mại điện tử

7340101 A00; A01;

D01; D07

270 Toán
2 Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

– Kế toán

– Kế toán tài chính công

7340301 A00; A01;

D01; D07

270 Toán
3 Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00; A01;

D01; D07

40 Toán
4 Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

– Tin học Kinh tế

– Công nghệ phần mềm

– Mạng máy tính

– Khoa học máy tính ứng dụng

– Công nghệ thông tin địa học

– Hệ thống thông tin

7480201 A00; A01;

D01

250 Toán
5 Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

– Khoan khai thác

– Khoan thăm dò- khảo sát

– Thiết bị dầu khí

– Địa chất dầu khí

7520604 A00; A01 100 Toán
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu

7510401 A00; A01;

B00; A06

50 Toán
7 Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

– Địa vật lý

7520502 A00; A01;

D07

10 Toán
8 Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

– Máy và Thiết bị mỏ

– Máy và Tự động thủy khí

– Công nghệ chế tạo máy

– Cơ khí ô tô

7520103 A00; A01 120 Toán
9 Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

– Điện công nghiệp

– Hệ thống điện

– Điện – Điện tử

7520201 A00; A01 100 Toán
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Gồm các chuyên ngành:

– Tự động hóa

7520216 A00; A01;

D07

80 Toán
11 Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

– Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

– Kỹ thuật môi trường

7520320 A00; A01;

B00; D07

40 Toán
12 Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

– Kỹ thuật địa chất

– Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

– Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

– Nguyên liệu khoáng

– Địa chất thăm dò

7520501 A00; A01;

A04; A06

20 Toán
13 Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

– Địa chất học

7440201 A00; A01;

A04; A06

10 Toán
14 Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

– Địa kỹ thuật xây dựng

7580211 A00; A01;

A04; A06

10 Toán
15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

– Trắc địa

– Trắc địa mỏ – Công trình

– Địa chính

– Bản đồ

– Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

– Trắc địa – Bản đồ

7520503 A00; A01;

C01; D01

40 Toán
16 Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý đất đai

7850103 A00; A01;

B00; D01

40 Toán
17 Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

– Khai thác mỏ

– Khai thác lộ thiên

7520601 A00; A01;

C01; D01

50 Toán
18 Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

– Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607 A00; A01;

D01; D07

20 Toán
19 Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

– Xây dựng công trình ngầm và mỏ

– Xây dựng công trình ngầm

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201 A00; A01;

C01; D07

100 Toán
20 Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh

Gồm các chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu

7520301 A00; A01;

D01; D07

30 Toán
21 Địa tin học 7480201_TD A00; A01;

C01; D01

30 Toán
Ngành mở mới
22 Kỹ thuật Cơ Điện tử 7520114 A00; A01 50 Toán
23 Khoa học Dữ liệu 7480109 A00; A01;

D01

40 Toán
24 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201_CLC A00; A01;

D01

30 Toán
25 Quản lý công nghiệp 7510601 A00; A01;

D01

40 Toán
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00;

C04; D01

40 Toán
Tổng chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 1,3,4: 1.880
  1. Xét tuyển theo học bạ(Phương thức xét tuyển 2)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu XT theo học bạ Môn

chính

1 Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh Dầu khí

– Quản trị kinh doanh Mỏ

– Quản trị thương mại điện tử

7340101 A00; A01;

D01; D07

40 Toán
2 Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

– Kế toán

– Kế toán tài chính công

7340301 A00; A01;

D01; D07

40 Toán
3 Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00; A01;

D01; D07

40 Toán
4 Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

– Tin học Kinh tế

– Công nghệ phần mềm

– Mạng máy tính

– Khoa học máy tính ứng dụng

– Công nghệ thông tin địa học

– Hệ thống thông tin

7480201 A00; A01;

D01

10 Toán
5 Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

– Khoan khai thác

– Khoan thăm dò- khảo sát

– Thiết bị dầu khí

– Địa chất dầu khí

7520604 A00; A01 40 Toán
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu

7510401 A00; A01 10 Toán
7 Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

– Địa vật lý

7520502 A00; A01;

D07

10 Toán
8 Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

– Máy và Thiết bị mỏ

– Máy và Tự động thủy khí

– Công nghệ chế tạo máy

– Cơ khí ô tô

7520103 A00; A01 20 Toán
9 Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

– Điện công nghiệp

– Hệ thống điện

– Điện – Điện tử

7520201 A00; A01 20 Toán
10 Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

– Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

– Kỹ thuật môi trường

7520320 A00; A01;

B00; D07

40 Toán
11 Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

– Kỹ thuật địa chất

– Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

– Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

– Nguyên liệu khoáng

– Địa chất thăm dò

7520501 A00; A01;

A04; A06

20 Toán
12 Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

– Địa chất học

7440201 A00; A01;

A04; A06

10 Toán
13 Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

– Địa kỹ thuật xây dựng

7580211 A00; A01;

A04; A06

10 Toán
14 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

– Trắc địa

– Trắc địa mỏ – Công trình

– Địa chính

– Bản đồ

– Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

– Trắc địa – Bản đồ

7520503 A00; A01;

C01; D01

30 Toán
15 Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý đất đai

7850103 A00; A01;

B00; D01

30 Toán
16 Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

– Khai thác mỏ

– Khai thác lộ thiên

7520601 A00; A01;

C01; D01

40 Toán
17 Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

– Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607 A00; A01;

D01; D07

20 Toán
18 Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

– Xây dựng công trình ngầm và mỏ

– Xây dựng công trình ngầm

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201 A00; A01;

C01; D07

50 Toán
19 Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh

Gồm các chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu

7520301 A00; A01;

D01; D07

10 Toán
20 Địa tin học 7480201_TD A00; A01;

C01; D01

20 Toán
21 Quản lý công nghiệp 7510601 A00; A01;

D01

20 Toán
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00;

C04; D01

20 Toán
  Tổng chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 2: 550  

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

A00:   Toán – Lý – Hóa                                           B00:   Toán – Hóa – Sinh

A01:   Toán – Lý – Anh                                           C01:  Văn – Toán – Lý

A04:   Toán – Lý – Địa                                           D01:  Toán – Văn – Anh

A06:   Toán – Hóa – Địa                                         D07:  Toán – Hóa – Anh

III.  CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN, XÉT TUYỂN THẲNG (THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH)

Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

1. XÉT TUYỂN BỔ SUNG

Trường Đại học Mỏ – Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

2. THÔNG TIN ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA 2 NĂM GẦN ĐÂY

TT Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển năm
2019 2018
A Hệ Đại học tại Hà Nội        
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 14.00 14.00
2 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 14.00 14.00
3 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 14.00
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C01; D01 15.00 14.00
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00; A01 15.00 15.00
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00; A01; D07 15.00 15.00
7 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00; A01 15.00 15.00
8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01 14.00 14.00
9 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01 14.00 14.00
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 17.50 16.00
11 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; B00 14.00 14.00
12 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; A01; A04; A06 14.00 14.00
13 Địa chất học 7440201 A00; A01; A04; A06 14.00
14 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; A01; A04; A06 14.00
15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; C01; D01 14.00 14.00
16 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 14.00 14.00
17 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00; A01; C01; D01 14.00 14.00
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00; A01; D01; D07 14.00 14.00
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D07 14.00 14.00
20 Kỹ thuật hoá học – CTTT 7520301 A00; A01; D01; D07 15.00 15.00
B Hệ Đại học tại Vũng Tàu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_V A00; A01; D01; D07 14.00
2 Kế toán 7340301_V A00; A01; D01; D07 14.00
3 Tài chính – ngân hàng 7340201_V A00; A01; D01; D07 14.00
4 Công nghệ thông tin 7480201_V A00; A01; C01; D01 14.00
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604_V A00; A01 14.00
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_V A00; A01; D07 14.00
7 Kỹ thuật cơ khí 7520103_V A00; A01 14.00
8 Kỹ thuật điện 7520201_V A00; A01 14.00
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201_V A00; A01; C01; D07 14.00
C Dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 23.30
2 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 21.50
3 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 22.50
4 Địa chất học 7440201 A00; A01; A04; A06 18.00
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C01; D01 25.90
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00; A01; D07 20.70 19.00
7 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01 18.00
8 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01 18.00
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 24.10
10 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; B00 18.00 19.00
11 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; A01; A04; A06 18.00
12 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00; A01 19.50
13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; C01; D01 19.00 19.00
14 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00; A01; C01; D01 18.30 19.00
15 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00; A01 18.10 19.00
16 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00; A01; D01; D07 18.00
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D07 19.97 19.00
18 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; A01; A04; A06 21.90
19 Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 18.00 19.00

 

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:

Bình luận