Trường ĐH Lâm Nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm trở lên

truong-dh-lam-nghiep-nhan-ho-so-xet-tuyen-tu-15-diem-tro-len

Chiều ngày 17/9, trường ĐH Lâm Nghiệp công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào đại học hệ chính quy theo điểm thi THPT năm 2020. Theo đó, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 trở lên.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) như sau:

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm xét tuyển
A CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
  Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. 7908532A D01, D07, B08, D10 18,0
B CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
1. Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 A00; A01; A16; D01 15,0
2. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; A16; D01 15,0
3. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; A16; D01 15,0
4. Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 A00; A01; A16; D01 15,0
5. Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 A00; A01; A16; D01 15,0
II. Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
6. Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01 15,0
7. Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C15; D01 15,0
8. Kinh tế 7310101 A00; A16; C15; D01 18,0
9. Bất động sản 7340116 A00; A16; C15; D01 15,0
10. Công tác xã hội 7760101 A00; C00; C15; D01 15,0
11. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01 15,0
III. Khối ngành Lâm nghiệp
12. Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00; B00; C15; D01 15,0
13. Lâm sinh 7620205 A00; A16; B00; D01 15,0
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
14. Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A16; B00; D01 15,0
15. Khoa học môi trường 7440301 A00; A16; B00; D01 17,0
16. Quản lý đất đai 7850103 A00; A16; B00; D01 15,0
17. Du lịch sinh thái 7850104 B00; C00; C15; D01 15,0
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
18. Công nghệ sinh học 7420201 A00; A16; B00; B08 16,0
19. Thú y 7640101 A00; A16; B00; B08 17,0
20. Bảo vệ thực vật 7620112 A00; A16; B00; D01 17,0
21. Khoa học cây trồng  (Nông học, Trồng trọt) 7620110 A00; A16; B00; D01 15,0
VI. Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
22. Thiết kế nội thất 7580108 A00; C15; D01; H00 15,0
23. Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 A00; A16; D01; D07 15,0
VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
24. Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 A00; A16; B00; D01 18,0
25. Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00; D01; C15; V01

15,0

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS) như sau:

TT Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm xét tuyển
1 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A01, D01 15,0
2 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, A01, D01 15,0
3 Bất động sản 7340116 A00, A01, C15, D01 15,0
4 Công nghệ CBLS 7549001 A00, B00, A01, D01 15,0
5 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, D01 15,0
6 Du lịch sinh thái 7850104 A00, B00, A01, D01 15,0
7 Kế toán 7340301 A00, A01, C15, D01 16,0
8 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, A01, D01 15,0
9 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, A01, D01 15,0
10 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00, B00, A01, D01 15,0
11 Lâm sinh 7620205 A00, B00, A01, D01 15,0
12 Quản lí tài nguyên & MT 7850101 A00, B00, A01, D01 15,0
13 Quản lí tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, A01, D01 15,0
14 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01 15,0
15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 15,0
16 Thiết kế nội thất 7580108 A00, B00, A01, D01 15,0
17 Thú y 7640101 A00, B00, A01, D01 17,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh;  A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01.

Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Thông thông tin liên hệ

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

– Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.

– Email: daotao@vnuf.edu.vn.

– Điện thoại trực tuyển sinh: 02433.840.707

Theo Dân trí

Theo dõi thongtintuyensinh.net để cập nhật nhanh nhất các tin tức về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2020 nhé!
Bình luận