Dưới đây là danh sách 10 trường đại học ở Hà Nội đào tạo ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn chỉ từ 15-20 điểm, mời phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
10 trường đại học có điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin dưới 20 điểm
Nhiều năm gần đây, ngành công nghệ thông tin trở thành ngành hot và luôn khan nguồn nhân lực, đặc biệt là lao động có chất lượng tay nghề cao. Trên cơ sở đó, rất nhiều trường đại học tại Hà Nội đã mở đào tạo ngành công nghệ thông tin.
Tuy nhiên, ở những trường đại học top đầu như ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Công nghệ (ĐH QG Hà Nội), Học viện Kỹ thuật Quân sự,… không phải là lựa chọn phù hợp đối với những bạn có học lực trung bình và khá nhưng lại đam mê ngành công nghệ thông tin.
Do đó, với những bạn có sức học với mức điểm tổng 3 môn xét tuyển từ 15-20 điểm nên có cân nhắc khi tiến hành nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành công nghệ thông tin của các trường đại học ở Hà Nội.
1. Viện Đại học Mở
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Viện ĐH Mở Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 17,75 – 18 – 18 | 290 | A, A1, D1 |
2016 | 18 – 18,5 – 18,25 | 290 | A, A1, D1 |
2017 | 20,5 | 290 | A, A1, D1 |
2. Đại học Điện lực
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Điện lực 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 20,25 | 150 | A, A01, D01, D07 |
2016 | 18,5 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
2017 | 19,25 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
3. Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 3 năm gần nhất:
- Ngành Truyền thông và mạng máy tính:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 16 | 100 | A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 | 16,98 | 100 | A, A1, D1, D07 |
2017 | 17 | 100 | A, A1, D01, D07 |
- Ngành Hệ thống thông tin:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 17 | 100 | A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 | 16,98 | 90 | A, A1, D1, D07 |
2017 | 17 | 100 | A, A1, D1, D07 |
4. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 350 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 400 | A, A1, D1, D08 |
2017 | 16 | 500 | A, A1, D1 |
5. Đại học Thành Tây
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Tây 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 40 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 40 | A, A1, D1 |
2017 | 15,5 | 50 | A, A1, D1 |
6. Đại học Thành Đô
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Đô 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 180 | A, A1, D1 |
2016 | 15 | 180 | A, A1, D1, D2 |
2017 | 15,5 | 180 | A, A1, D1, D2, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30 |
7. Đại học FPT
- Ngành Kỹ thuật phần mềm
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 650 | A, A1, B, D1 |
2016 | 15 | 1.250 | A, A1, D1 |
2017 | 15,5 | 1.020 | A, A1, D1 |
- Ngành An toàn thông tin
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 150 | A, A1, B, D1 |
2016 | 15 | 150 | A, A1, D1 |
2017 | 15,5 | 220 | A, A1, D1 |
- Ngành Khoa học máy tính
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | (chưa đào tạo) | (chưa đào tạo) | (chưa đào tạo) |
2016 | (chưa đào tạo) | (chưa đào tạo) | (chưa đào tạo) |
2017 | 15,5 | 30 | A, A1, D1 |
8. Đại học Mỏ – Địa chất
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Mỏ – Địa chất 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 410 | A, A1 |
2016 | 5,32 | 480 | A, A1, D1 |
2017 | 16,5 | 400 | A, A1, D1 |
9. Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1)
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thủy lợi 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 20 | 210 | A, A1 |
2016 | 6,72 | 210 | A, A1, D7 |
2017 | 18,25 | 400 | A, A1, Toán Hóa Anh |
10. Học viện Quản lý Giáo dục
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Học viện Quản lí Giáo dục 3 năm gần nhất:
Năm | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
2015 | 15 | 220 | A, A1, A4, A5 |
2016 | 15 | 270 | A, A1, A04 |
2017 | 15,5 | 250 | A, A1, A04 |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: