THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
– Ký hiệu: DCN
– Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
– Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).
– Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
– Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn
1. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY:
– Chỉ tiêu: 7.100 (Dự kiến)
– Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 120 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 50 | A00, A01, D01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 50 | A00, A01 |
28 | V | 7519002 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 40 | A00, A01 |
29 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
30 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
31 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
32 | VII | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | D01, D06 |
33 | VII | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
34 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
35 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
36 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
37 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 140 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | |||
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D06 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
* Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Số lượng tuyển không hạn chế).
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
2. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
2.1. Quản trị kinh doanh chất lượng cao:
– Chỉ tiêu: 30
– Đối tượng: Sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, nhập học năm 2020.
– Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, điểm trung bình chung tích lũy năm thứ nhất.
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
– Quyền lợi của sinh viên: Đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao giàu kinh nghiệm giảng dạy; 25% chương trình thực hiện bằng Tiếng Anh; Tăng cường các kỹ năng mềm, thực tập tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
2.2. Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc):
– Chỉ tiêu: 20
– Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2020.
– Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
– Thời gian đào tạo: 4 năm (02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc).
– Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
– Quyền lợi của sinh viên: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây
– Thời gian và địa điểm: Tháng 9/2020 tại Khoa Ngoại ngữ
3. TUYỂN SINH CAO ĐẲNG:
– Chỉ tiêu: 1.500 (Dự kiến)
– Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Ngữ văn năm lớp 12 THPT.
– Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ 1/3/2020-10/8/2020
– Ngành/ nghề và môn xét tuyển:
Stt | Ngành/ nghề | Mã Ngành/nghề | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 150 | Xét tuyển |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | 100 | Xét tuyển |
3 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 150 | Xét tuyển |
4 | Điện công nghiệp | 6520227 | 150 | Xét tuyển |
5 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 100 | Xét tuyển |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 130 | Xét tuyển |
7 | Kế toán | 6340301 | 120 | Xét tuyển |
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 50 | Xét tuyển |
9 | Hàn | 6520123 | 30 | Xét tuyển |
10 | Công nghệ may | 6540203 | 120 | Xét tuyển |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 100 | Xét tuyển |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 | 50 | Xét tuyển |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 150 | Xét tuyển |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 | 100 | Xét tuyển |
* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học liên thông lên đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.
4. TUYỂN SINH LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY:
– Chỉ tiêu: 250 (Dự kiến)
– Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề
– Thời gian đào tạo:
+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).
+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).
– Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.
– Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2020-5/11/2020.
– Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
– Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 20-21/7/2020; Đợt 2: 7-8/11/2020.
– Các ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | Thi tuyển |
2 | III | 7340301 | Kế toán | 30 | Thi tuyển |
3 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 30 | Thi tuyển |
4 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | Thi tuyển |
5 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | Thi tuyển |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 30 | Thi tuyển |
7 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | Thi tuyển |
8 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | Thi tuyển |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:
– Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của sở GD&ĐT.
– Đối với hệ Cao đẳng: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
– Đối với hệ Liên thông lên Đại học: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:
– Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
– Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
– Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).
– Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
– Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:
- Cao đẳng công nghệ ô tô
- Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật
- Cao đẳng ngành quản trị khách sạn
- Cao đẳng điều dưỡng