THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
Mã trường: DDT
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng
2) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
3) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau
3.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
3.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12
Điểm Xét tuyển:
– Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
– Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
– Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
– Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 07&08/8/2020) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2018, 2019, 2020.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam
+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đây:
https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
- Chương trình đào tạo trong nước
TT | Ngành học | Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Theo kết quả thi
Tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) | |||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 7480103 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Phần mềm | 102 | |||
Trí tuệ Nhân tạo * | 121 | |||
2 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | 7480202 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kỹ thuật Mạng | 101 | |||
3 | Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: | 7340405 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) | |||
4 | Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: | 7210403 | 1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Thiết kế Đồ họa | 111 | |||
5 | Ngành Thiết kế thời trang có chuyên ngành: | 7210404 | 1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Thiết kế Thời trang * | 119 | |||
6 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 7510301 | 1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Điện tự động | 110 | |||
Hệ thống Nhúng | 114 | |||
Điện tử-Viễn thông | 109 | |||
7 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | 7510205 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô * | 117 | |||
8 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có chuyên ngành: | 7520216 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa * | 118 | |||
9 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 7340101 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | |||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | |||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 | |||
Kinh doanh Thương mại | 412 | |||
Quản trị Nhân lực | 417 | |||
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 | |||
Kinh doanh Số * Quản trị Kinh doanh Bất động sản * |
421 415 |
|||
10 | Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: | 7340201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Tài chính doanh nghiệp | 403 | |||
Ngân hàng | 404 | |||
11 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | 7340301 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Kiểm toán | 405 | |||
Kế toán doanh nghiệp | 406 | |||
Kế toán Nhà Nước | 409 | |||
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 | |||
12 | Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: | 7580201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | |||
13 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: | 7510102 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | |||
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có chuyên ngành: | 7580205 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng Cầu đường | 106 | |||
15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 7510406 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | |||
16 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 7540101 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00 |
Công nghệ Thực phẩm | 306 | |||
17 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | 7850101 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | |||
Quản lý Tài nguyên Du lịch * | 414 | |||
18 | Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: | 7810201 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | |||
19 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | 7810103 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | |||
Quản trị Sự kiện và Giải trí * | 413 | |||
20 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | 7810202 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||
21 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 7720301 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02) |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | |||
22 | Ngành Dược có chuyên ngành: | 7720201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02) |
Dược sỹ (Đại học) | 303 | |||
23 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | 7720101 | 1. Toán, KHTN, Văn (A16) 2. Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Anh (D90) 4. Toán, Sinh, Anh (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08) |
Bác sĩ Đa khoa | 305 | |||
24 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 7720501 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Anh (D72) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08) |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | |||
25 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | 7229030 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
Văn Báo chí | 601 | |||
26 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | 7310630 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4. Toán, Lý, Anh (A01) |
Văn hoá Du lịch | 605 | |||
27 | Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 7320104 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Toán, Lý, Anh (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | |||
28 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | 7310206 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | |||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | |||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) * | 603 | |||
29 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | 7220201 | 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | |||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | |||
30 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: | 7220204 | 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa,Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Toán, Sử, Anh (D09) 3.Văn, Sử, Anh (D14) 4.Văn, Đia, Anh (D15) |
Tiếng Trung Quốc | 703 | |||
31 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | 7220210 | 1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10) |
1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc * | 705 | |||
32 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 7580101 | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
Kiến trúc công trình | 107 | |||
Kiến trúc nội thất | 108 | |||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch * | 120 | |||
33 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | 7380107 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật Kinh tế | 609 | |||
34 | Ngành Luật có chuyên ngành | 7380101 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật học | 606 | |||
35 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 7420201 | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Anh (D90) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Anh (D08) |
Công nghệ Sinh học | 310 | |||
Chú thích: (*) Ngành mới |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT | Ngành học | Mã ngành/ Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia | Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | 7480103 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Công nghệ Phần mềm | 102(CMU) | |||
2 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | 7480202 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | |||
3 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | 7340405 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) | |||
4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 7510301 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | |||
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
5 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 7340101 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | |||
6 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | 7340201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | |||
7 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | 7340301 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405(PSU) | |||
8 | Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: | 7810201 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
9 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | 7810103 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
10 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | 7810202 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||
11 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | 7580201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | |||
12 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 7580101 | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) |
- Chương trình Tài năng
TT | Ngành học | Mã
ngành/ |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia | Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 |
|||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | 7480103 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Big Data & Machine Learning (HP) Trí tuệ Nhân tạo (HP) * |
115(HP) 121(HP) |
|||
2 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 7340101 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | |||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | |||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | |||
3 | Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: | 7340201 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | |||
4 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | 7340301 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01) |
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | |||
5 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành | 73140630 | 1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) | 605(HP) | |||
6 | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | 7310206 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
Quan hệ quốc tế (HP) * | 608(HP) | |||
7 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | 7380107 | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01) |
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) |
IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả thi THPT
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
– Đối với ngành Điều dưỡng:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19,5 điểm
– Đối với ngành Dược:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
– Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
Trong đó:
+ Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 07&08/8/2020.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:Từ tháng 04/2020.
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
– Theo qui định của Bộ GD&ĐT
– Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 5 & 6/2020 và sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Đến 25/07/2020
4. Mẫu hồ sơ
– Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
5. Hồ sơ Xét tuyển
– Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục V.4).
– Bản sao Học bạ THPT.
– Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
6. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển Trường Đại học Duy Tân
* TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
– Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
– Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Dự kiến tháng 8/2020.
Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
Hơn 2.600 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 43 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2020, trong đó:
+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 18 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:
– Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
– Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
+ 225 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 14 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên.
+ 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22,5 điểm trở lên
Và các Suất học bổng khác.
Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:
https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx
+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2020.
Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3653.561 – 3650.403 – 3827.111 – 2243.775 – Fax: (0236) 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 – 0905.294.391
Nguồn: thongtintuyensinh.vn