THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
* Ký hiệu: DKK
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:
– Cơ sở Hà Nội:
+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
– Cơ sở Nam Định:
+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;
+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
– Website: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn;
– Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tuyển sinh với một số thông tin cơ bản dự kiến như sau:
- Thông tin ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 dự kiến là: 4.868 chỉ tiêu.
TT |
Mã ngành theo cơ sở đào tạo |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển |
|
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ THPT | ||||
I | Cơ sở Hà Nội | 2.372 | 1.019 | ||
1 | 7540204DKK | Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
86 | 37 | A00; A01; C01, D01 |
2 | 7540202DKK | Ngành Công nghệ sợi, dệt | 21 | 9 | |
3 | 7510303DKK | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
70 | 30 | |
4 | 7510302DKK | Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
122 | 52 | |
5 | 7510301DKK | Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
42 | 18 | |
6 | 7510203DKK | Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
52 | 22 | |
7 | 7510201DKK | Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
49 | 21 | |
8 | 7480201DKK | Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
237 | 101 | |
9 | 7480102DKK | Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
35 | 15 | |
10 | 7340301DKK | Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
456 | 196 | |
11 | 7340201DKK | Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
332 | 143 | |
12 | 7340121DKK | Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử |
70 | 30 | |
13 | 7340101DKK | Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
330 | 142 | |
14 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
86 | 37 | |
15 | 7220201DKK | Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
184 | 79 | A01 và D01 |
16 | 7810103DKK | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
134 | 58 | A00; A01; C00; D01 |
17 | 7540101DKK | Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo – Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
66 | 29 | A00; A01; B00; D01 |
II | Cơ sở Nam Định | 1.032 | 445 | ||
1 | 7540204DKD | Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
35 | 15 |
A00; A01; C01; D01 |
2 | 7540202DKD | Ngành Công nghệ sợi, dệt | 11 | 5 | |
3 | 7510303DKD | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
35 | 15 | |
4 | 7510302DKD | Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
52 | 23 | |
5 | 7510301DKD | Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
33 | 14 | |
6 | 7510203DKD | Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
22 | 10 | |
7 | 7510201DKD | Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
21 | 9 | |
8 | 7480201DKD | Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
81 | 35 | |
9 | 7480102DKD | Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
35 | 15 | |
10 | 7340301DKD | Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
191 | 82 | |
11 | 7340201DKD | Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
143 | 61 | |
12 | 7340121DKD | Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử |
35 | 15 | |
13 | 7340101DKD | Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
136 | 59 | |
14 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
37 | 16 | |
15 | 7220201DKD | Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
79 | 34 | A01; D01 |
16 | 7810103DKD | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
57 | 25 | A00; A01; C00; D01 |
17 | 7540101DKD | Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo – Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
29 | 12 | A00; A01; B00; D01 |
Cộng | 3.404 | 1.464 |
Ký hiệu các tổ hợp môn:
– A00: Toán – Vật lí – Hóa học;
– A01: Toán – Vật lí – Anh văn;
– B00: Toán – Sinh học – Hóa học;
– C01: Toán – Vật lí – Ngữ văn;
– D01: Toán – Anh văn – Ngữ văn.
– C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh:
Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
2.1.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.
2.1.2. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
2.1.3. Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)
– Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
2.1.4. Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
2.1.5. Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Tuyển sinh đợt 1: Dự kiến tháng 8/2021;
– Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến tháng 9/2021.
2.1.6. Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.
– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
2.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Dựa vào kết quả học bạ để xét tuyển, cụ thể: Xét điểm tổng kết học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển.
+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 11; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 2 lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 12.
– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.
– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Tiếng anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.
2.2.2. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
2.2.3. Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
– ĐTT: Điểm trúng tuyển;
– ĐXT: Điểm xét tuyển;
– ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);
– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;
– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
– 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.2.5. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
Dự kiến chi tiết như sau:
Đợt 1 | 01/3 – 31/5/2021 | Đợt 4 | 01/8 – 15/8/2021 |
Đợt 2 | 01/6 – 30/6/2021 | Đợt 5 | 16/8 – 31/8/2021 |
Đợt 3 | 01/7 – 31/7/2021 | Đợt 6 | 01/9 – 15/9/2021 |
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3.1. Tuyển thẳng: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau: 2.2.3. Phương thức khác:
– Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
– Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
3.2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
- Chính sách ưu đãi đối với thí sinh ĐKXT năm 2021:
4.1. Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;
4.2. Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học 2021 – 2022 cho thí sinh học tập tại cơ sở Nam Định.
4.3. “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”:
Năm học 2021 – 2022 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
– Cơ sở Hà Nội:
+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
– Cơ sở Nam Định:
Nơi giải quyết thủ tục sinh viên – Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
– Điện thoại: 024.36331854 – Fax: 0243.8623938. Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
– Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn