THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Mã trường: HNM
Địa chỉ: Số 98, phố Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà Nội.
– Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia: môn in đậm là môn được nhân hệ số 2.
– Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập ở THPT (học bạ):
+ Nhóm KHXH gồm kết quả các môn học: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
+ Nhóm KHTN gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.
+ Điểm Trung bình chung của nhóm ở cả 3 năm học đạt từ 6.0. Môn in đậm là môn phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.
+ Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi, Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.
+ Đối với các ngành có môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào ĐH Thủ đô Hà Nội.
+ Các trường hợp đặc biệt khác do Hiệu trưởng quyết định theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Ngành đào tạo Đại học
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT | Xét tuyển bằng kết quả học THPT | Chỉ tiêu
Năm 2017 |
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Không tuyển | 90 |
Giáo dục Mầm non | 52140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) – Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
Không tuyển | 90 |
Quản lý Giáo dục | 52140114 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Nhóm KHXH | 40 |
Giáo dục công dân | 52140204 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Lịch sử |
Nhóm KHXH | 40 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Không tuyển | 60 |
Việt Nam học | 52220113 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh | 40 |
Ngôn ngữ
Trung Quốc |
52220204 | – Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) – Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) – Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) |
Không tuyển | 60
|
*** Ghi chú: Ngoài 07 ngành trên, Nhà trường đang chờ BGD&ĐT phê duyệt thêm 16 ngành đào tạo trình độ Đại học. Để theo dõi thông tin về các ngành tuyển sinh mới thí sinh vui lòng truy cập website của Nhà trường (http://www.daihocthudo.edu.vn).
- Ngành đào tạo Cao đẳng
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi xét tuyển bằng kết quả thi THPT | Xét tuyển bằng KQ học THPT | Chỉ tiêu |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Không tuyển | 180 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) – Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
Không tuyển | 180 |
Giáo dục Thể chất | 51140206 | – Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa) | Nhóm KHXH/Nhóm KHTN, Thể dục | 30 |
Sư phạm Toán học | 51140209 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Không tuyển | 100 |
Sư phạm Tin học | 51140210 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN/ Toán học | 30 |
Sư phạm Vật lý | 51140211 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN, Vật lý | 40 |
Sư phạm Hóa học | 51140212 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Hóa học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN, Hóa học | 40 |
Sư phạm Sinh học | 51140213 | – Toán học, Hóa học, Sinh học
– Toán học, tiếng Anh, Sinh học – Toán, Sinh học, Vật lý – Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN, Sinh học | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Không tuyển | 40 |
Sư phạm Lịch sử | 51140218 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
Nhóm KHXH, Lịch sử | 30 |
Sư phạm Địa lý | 51140219 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Toán, |
Nhóm KHXH, Địa lý | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | 51140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh | 40 |
Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu | Không tuyển | 20 |
Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | Ngữ văn, Trang trí, Hình họa chì | Không tuyển | 20 |
Tiếng Anh | 51220201 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh | 30 |
Việt Nam học | 51220113 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh | 0 |
Công nghệ thông tin | 51480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN, Toán học | 40 |
Tiếng Trung Quốc | 51220204 | – Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) – Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) – Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh/Tiếng Trung Quốc | 70 |
Công tác xã hội | 51760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Nhóm KHXH | 30 |
Công nghệ và kỹ thuật môi trường | 51510406 | – Toán học, Hóa học, Sinh học
– Toán học, tiếng Anh, Sinh học – Toán, Sinh học, Vật lý – Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN | 30 |
Truyền thông và mạng máy tính | 51480102 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN, Toán học | 30 |
Công nghệ sinh học | 51420201 | – Toán học, Hóa học, Sinh học
– Toán học, tiếng Anh, Sinh học – Toán, Sinh học, Vật lý – Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Nhóm KHTN | 20 |
Quản trị kinh doanh | 51340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Nhóm KHXH/Nhóm KHTN | 30 |