Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2019 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là 24.65 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Phạm Ngọc Thạch 2019 thế nào?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 23.5 | NN >= 8.6; DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75; TTNV<= 2; |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 24.65 | NN >= 5.6; DTB12>= 8.3; VA >= 5; TTNV <= 1; |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 23.35 | NN >= 7.2; DTB12 >= 9.1; VA >= 6.75; TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 23.55 | NN >= 7.4; DTB12 >= 8.5; VA >= 6.25; TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 20.6 | NN >= 7.2; DTB12 >= 8.6; VA >= 6.5; TTNV <= 5 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 20.6 | TTNV <= 2 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 20.15 | NN >= 4.4; TTNV <= 7 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | NN >= 3; DTB12 >= 7; VA >= 4.5; TTNV <= 4 |
9 | 7720501TP | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 24.05 | NN >= 9.2; DTB12 >= 9; VA >= 7.25; TTNV <= 2; |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 25.15 | NN >= 7.6; DTB12 >= 8.9; VA >=7.08; TTNV <= 2 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.75 | NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.6 | NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.75 | NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.6 | NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2 |
15 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.55 | N1 >= 9; TTNV <= 3 |
16 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.75 | N1 >= 10; DTB12 >= 8.9; VA >= 6.25; TTNV <= 4 |
17 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.3 | NN >= 4.4; DTB12 >= 8.2; VA >= 5; TTNV <= 2 VA >= 5 |
18 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.05 | NN >= 7; DTB12 >= 8; VA >= 4.75; TTNV <= 2VA >= 4.75 |
Bình luận