Mức học phí trường Đại Học Quảng Bình là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây để tham khảo.
Đại học Quảng Bình có mức học phí ra sao?
1. Học phí
Học phí Đại học Quảng Bình 2017 – 2018: 8.000.000 / 1 năm
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%, tức là học phí của năm sau không vượt quá 10% của năm trước từ đó các bạn cũng có thể ướm được học phí của từng năm học.
2. Các ngành đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
Các ngành Đại học | |||||
1 | ĐHGD Mầm non | 7140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | M00 | 60 |
2 | ĐHGD Tiểu học | 7140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
C00 C14 D01 |
60 |
3 | ĐH Giáo dục chính trị | 7140205 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, GDCD – Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD |
C00
C19 C20 D66 |
30 |
4 | ĐH Giáo dục công dân | 7140204 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, GDCD – Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD |
C00
C19 C20 D66 |
30 |
5 | ĐHSP Toán học | 7140209 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán,, Vật lý, Tiếng Anh – Toán,, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học |
A00
A01 D07 A02 |
30 |
6 | ĐHSP Vật lý | 7140211 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học |
A00
A01 A02 |
30 |
7 | ĐHSP Hoá học | 7140212 | – Toán, Hóa học, Vật lý
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
B00 D07 |
30 |
8 | ĐHSP Ngữ văn | 7140217 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GDCD – Ngữ văn, Lịch sử, T.Anh |
C00
C19 D14 |
30 |
9 | ĐHSP Lịch sử | 7140218 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GDCD – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00
C19 D14 D15 |
30 |
10 | ĐHSP Sinh học | 7140213 | – Toán, Vật lý, Sinh học
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Tiếng Anh, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Sinh học |
A02
B00 D08 B03 |
30 |
11 | ĐH Giáo dục Thể chất | 7140206 | – Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU
– Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU – Ngữ văn, GDCD, NĂNG KHIẾU |
T00
T01 T05 |
30 |
12 | ĐH Địa lý học
(Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Toán, Địa lý, T.Anh – Ngữ văn, Địa lý, T.Anh – Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
C00
D10 D15 C20 |
50 |
13 | ĐH Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
– Kế toán Tổng hợp; – Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C02 D01 |
100 |
14 | ĐH Quản trị kinh doanh
(gồm 2 chuyên ngành): – Quản trị du lịch; – Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C02 D01 |
60 |
15 | ĐH Hệ thống thông tin quản lý | 7480104 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
A01 D01 D07 |
60 |
16 | ĐH Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D01 |
50 |
17 | ĐH Công nghệ thông tin | 7480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D01 |
50 |
18 | ĐH Kỹ thuật Điện | 7520201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D07 |
50 |
19 | ĐH Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
– Tiếng Anh Tổng hợp; – Tiếng Anh Du lịch |
7220201 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01
D09 D14 D15 |
100 |
20 | ĐH Phát triển nông thôn | 7620116 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00
D01 C03 C04 |
50 |
21 | ĐH Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00
B00 B03 C04 |
50 |
22 | ĐH Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00
D01 B00 C04 |
50 |
23 | ĐH Luật (gồm 2 chuyên ngành):
+ Luật Kinh tế + Luật hành chính – Tư pháp |
7380101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C00 D01 |
50 |
24 | ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C02 D01 |
50 |
II. Các ngành CĐSP | |||||
1 | CĐGD Mầm non | 5140201 | – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | M00 | 45 |
2 | CĐGD Tiểu học | 5140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
C00 C14 D01 |
45 |
III. Các ngành CĐ ngoài SP | |||||
1 | CĐ Kế toán | 6340301 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C02 D01 |
30 |
2 | CĐ Quản trị kinh doanh | 6340404 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C02 D01 |
30 |
3 | CĐ Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành):
+ Văn hóa du lịch + Hướng dẫn du lịch |
6220103 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn , Địa lý, Tiếng Anh |
C00
D01 D14 D15 |
40 |
4 | CĐ Công nghệ thông tin | 6480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D01 |
20 |
5 | CĐ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
A01 A02 D01 |
20 |
6 | CĐ Chăn nuôi | 6620119 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00
B00 B03 C04 |
20 |
7 | CĐ Nuôi trồng thủy sản | 6620303 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00
B00 B03 C04 |
40 |
8 | CĐ Tiếng Anh | 6220206 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01
D09 D14 D15 |
40 |
9 | CĐ Tiếng Trung Quốc | 6220209 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01
D09 D14 D15 |
40 |
10 | CĐ Khoa học thư viện | 6320206 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GDCD – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00
C19 D14 |
30 |