Học phí Đại học Thủy Lợi là vấn đề hiện đang được rất nhiều người quan tâm, bởi thông thường việc lựa chọn trường học và hành nghề là điều khác cần thiết cho mỗi bạn học sinh và các gia đình.
Học phí các chuyên ngành của trường Đại học Thủy lợi
Để có thể lựa chọn chính xác cũng như đúng đắn nhất trước tiên cần tìm hiểu rõ về trường học và các cơ chế đào tạo tiếp đến là học phí Đại học Thủy lợi 2017 để có sự chuẩn bị sẵn sàng cả về tinh thần và tài chính của gia đình.
Đại học Thủy Lợi là trường được rất nhiều các bạn sinh viên lựa chọn và theo học, mức học phí của nhà trường cũng ở mức trung bình, tùy thuộc theo khối ngành cũng như cơ chế đào tạo của nhà trường. Học phí Đại học Thủy Lợi được tính theo tín chỉ, các bạn sinh viên đăng ký tín chỉ học trong năm học của mình và học phí dựa vào số lượng tín chỉ của từng năm.
Học phí Đại học Thủy Lợi năm 2017-2018 như sau để các bạn tham khảo:
– Mức học phí khối ngành kỹ thuật: 245.000 đồng/ tín chỉ thời gian đào tạo là 4- 5 năm
– Khối ngành kinh tế: 210.000 đồng/ tín chỉ thời gian đào tạo là 4 năm
STT |
Đối tượng đào tạo | Theo kỳ | Theo tín chỉ |
1 | Hệ dự bị | 4.000.000 | |
2 | Hệ chính quy, cao đẳng | ||
2.1 | Khối ngành công nghệ kỹ thuật | ||
2.1.1 | Hệ đại học chính quy | ||
2.1.1.1 | Khối ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin | 275.000 | |
2.1.1.2 | Ngành hệ thống thông tin, kỹ thuật phần mềm | 255.000 | |
2.1.2 | Hệ đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) | 4.700.000 | |
2.1.3 | Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 420.000 | |
2.1.4 | Hệ cao đẳng chính quy | 240.000 | |
2.1.5 | Hệ cao đẳng chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) | 3.850.000 | |
2.2 | Khối ngành kinh tế (Kinh tế, kế toán, quản trị kinh doanh) | ||
2.2.1 | Hệ đại học chính quy | 230.000 | |
2.2.2 | Hệ đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) | 4.050.000 | |
2.2.3 | Hệ liên thông cao đẳng lên đại học | 335.000 | |
3 | Hệ đại học vừa làm vừa học | ||
3.1 | Đào tạo tại các cơ sở của trường | ||
3.1.1 | Các khóa tuyển sinh trước 01/5/2017 | 365.000 | |
3.1.2 | Các khóa tuyển sinh sau 01/5/2017 | 410.000 | |
3.2 | Đào tạo hình thức liên kết | Thu theo hợp đồng | |
4 | Hệ đại học chính quy (chương trình tiên tiến) | ||
4.1 | Các môn học Lý luận chính trị, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, tiếng Anh nâng cao | 275.000 | |
4.2 | Các môn học bằng tiếng Anh (Theo chương trình các đối tác) và môn tiếng Anh | 710.000 | |
5 | Hệ đào tạo thạc sĩ | ||
5.1 | Khối ngành kinh tế | 405.000 | |
5.2 | Khối ngành kỹ thuật & CNTT | 480.000 | |
6 | Hệ đào tạo tiến sĩ | ||
Khối ngành kỹ thuật | 12.000.000 |
Với mức học phí như vậy đại học Thủy Lợi sẽ đáp ứng được nhu cầu học tập và rèn luyện của hầu hết các bạn sinh viên. Tùy theo từng yêu cầu cũng như quy định của nhà trường mà học phí được thu đúng thời hạn cũng như hỗ trợ tổ cho công tác giảng dạy của nhà trường. Bên cạnh đó khi biết được học phí cụ thể của từng chuyên ngành các thí sinh cũng dễ dàng hơn cho việc lựa chọn ngành học để có mức học phí thích hợp nhất.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: