Học phí năm 2018-2019 của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng là bao nhiêu? Học phí có tăng theo từng năm hay không?
Học phí và các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẫng
1. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:
- Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
- Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.
2. Các ngành tuyển sinh
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 | |
Xét theo kỳ thi THPT Quốc gia | Xét học bạ | |||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 7140214 | A00, A16, D01, D90 | 24 | 16 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 12 |
Công nghệ Kỹ thuật Giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
7510104 | A00, A16, D01, D90 | 30 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A16, D01, D90 | 60 | 40 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 | A00, A16, D01, D90 | 42 | 28 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A16, D01, D90 | 36 | 24 |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | A00, A16, D01, D90 | 18 | 12 |
Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | A00, A16, D01, D90 | 30 | 20 |
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | 7580210 | A00, A16, D01, D90 | 18 | 12 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
(Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | A00, A16, D01, D90 | 60 | 40 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | A00, A16, D01, D90 | 66 | 44 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A16, D01, D90 | 66 | 44 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
(Kỹ thuật Điện tử ; Hệ thống Cung cấp điện) |
7510301 | A00, A16, D01, D90 | 84 | 56 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A16, D01, D90 | 60 | 40 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 12 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 90 | 60 |
Bình luận