Môn kinh tế quốc tế bao gồm những môn học gì ?

Ngành Kinh tế quốc tế hiện đang là một trong những ngành học “hot” ở nước ta. Nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành này là luôn cần thiết, vì vậy, cơ hội việc làm của sinh viên ngành Kinh tế quốc tế cũng rộng mở. Cùng với đó là câu hỏi ” Môn kinh tế quốc tế bao gồm những môn học gì? 

Môn kinh tế quốc tế bao gồm những môn học gì ?
Sau đây là chương trình học bao gồm những môn có trong ngành kinh tế quốc tế:
Tổng số tín chỉ của chương trình: 123 tín chỉ, trong đó
– Số tín chỉ được bảo lưu: 27
– Số tín chỉ phải tích luỹ: 96
1. Các môn học được bảo lưu
TT
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 9-11)
27
 
 
 
 
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1
2
21
5
4
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
3
32
8
5
PHI1004
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
8
2
PHI1005
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
35
7
3
POL1001
5
INT1004
Tin học cơ sở
3
17
28
6
FLF1105
Tiếng Anh A1
4
 16
40
4
7
FLF1106
Tiếng Anh A2
5
20
50
5
FLF1105
8
FLF1107
Tiếng Anh B1
5
 20
50
5
FLF1106
9
Giáo dục thể chất
4
10
Giáo dục quốc phòng – an ninh
8
11
Kỹ năng mềm
3
II
 
Khối kiến thức theo lĩnh vực
0
 
 
 
 
III
 
Khối kiến thức theo khối ngành
0
 
 
 
IV
 
Khối kiến thức theo nhóm ngành
0
 
 
 
V
 
Khối kiến thức ngành
0
 
 
 
VI
 
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
0
 
 
 
 
 
 
Cộng
27
 
 
 
 
2. Các môn học phải tích lũy:  
TT
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số môn học tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
I
Khối kiến thức chung
0
 
 
 
 
II
 
Khối kiến thức theo lĩnh vực
10
 
 
 
 
1
MAT1092
Toán cao cấp
4
42
18
2
MAT1101
Xác suất thống kê
3
27
18
MAT1092
3
MAT1005
Toán kinh tế
3
27
18
BSA1053
III
 
Khối kiến thức theo khối ngành
16
 
 
 
III.1
Các môn học bắt buộc
14
4
THL1057
Nhà nước và pháp luật đại cương
2
23
5
2
5
INE1050
Kinh tế vi mô 1
3
35
10
6
INE1051
Kinh tế vĩ mô 1
3
35
10
7
BSA1053
Nguyên lý thống kê kinh tế
3
30
15
MAT1101
8
INE1052
Kinh tế lượng
3
24
21
INT1004
INE1051
BSA1053
III.2
 
Các môn học tự chọn
2/8
 
 
 
 
9
BSA1022
Lãnh đạo và giao tiếp nhóm
2
20
10
10
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
2
22
7
1
11
SOC1050
Xã hội học đại cương
2
15
12
3
12
PHI1051
Lô gíc học
2
20
6
4
IV
 
Khối kiến thức theo nhóm ngành
20
 
 
 
IV.1
 
Các môn học bắt buộc
17
 
 
 
 
13
BSL2050
Luật kinh tế
2
15
13
2
THL1057
14
INE1016
Phương pháp nghiên cứu kinh tế
3
30
15
INE1051
15
INE2001
Kinh tế vi mô 2
3
35
10
INE1050
16
INE2002
Kinh tế vĩ mô 2
3
30
15
INE1051
17
INE2003
Kinh tế phát triển
3
29
16
INE1051
18
PEC1050
Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
35
10
IV.2
 
Các môn học tự chọn
3/12
 
 
 
 
19
BSA2001
Nguyên lý kế toán
3
27
18
20
BSA2103
Nguyên lý quản trị kinh doanh
3
27
18
21
BSA2002
Nguyên lý Marketing
3
21
23
1
22
BSA2004
Nhập môn quản trị học
3
35
10
V
 
Khối kiến thức ngành
39
 
 
 
V.1
 
Các môn học bắt buộc
15
 
 
 
 
23
INE3001
3
28
17
INE1050
INE1051
24
INE3070
Nhà nước và công ty toàn cầu
3
30
15
INE1050
INE1051
25
INE3003
3
30
15
INE1050
INE1051
26
INE3071
Quản trị trong nền kinh tế toàn cầu
3
36
9
INE1050
INE1051
27
INE3072
Chiến lược kinh doanh quốc tế
3
28
17
INE1050
INE1051
V.2
Các môn học tự chọn
24/45
V.2.1
Các môn học chuyên sâu
12/24
V.2.1.1
Các môn học chuyên sâu về lĩnh vực Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
12
28
INE3073
3
30
15
INE1050
INE1051
29
INE3002
Đầu tư quốc tế
3
30
15
INE1050
INE1051
30
INE3074
Các vấn đề chính sách trong nền kinh tế quốc tế
3
34
11
INE1050
INE1051
31
INE3109
Toàn cầu hóa và khu vực hóa trong nền kinh tế thế giới
3
30
15
INE1050
INE1051
V.2.1.2
Các môn học chuyên sâu về lĩnh vực kinh doanh có yếu tố nước ngoài
12
32
INE3060
Kinh tế thương mại điện tử
3
30
15
INE1050
INE1051
33
BSA3001
3
30
15
BSA2002
34
INE3066
3
26
19
INE1050
INE1051
35
INE3106
3
30
15
INE1051
V.2.2
Các môn học bổ trợ
12/21
36
INE3061
Nghèo đói và chính sách công
3
30
15
INE1050
INE1051
37
INE3062
Kinh tế Đông Á và Đông Nam Á
3
30
15
INE1050
INE1051
38
INE2018
Phân tích chi phí và lợi ích
3
30
15
INE1050
INE1051
39
FIB2001
Tiền tệ – ngân hàng
3
30
15
INE1051
40
INE3156
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
3
30
15
INE1050
INE1051
41
INE3067
 thuyết trò chơi
3
30
15
INE1050
INE1051
42
INE2004
Kinh tế môi trường
3
30
15
INE1051
VI
 
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
11
 
 
 
 
VI.1
Thực tập và niên luận
5
43
INE4056
Thực tập thực tế
2
5
20
5
44
INE4050
Niên luận
3
45
VI.2
Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
6
45
INE4057
Khóa luận tốt nghiệp
6
 
 
46
Môn học thay thế: Chọn 2 môn trong V.2
6
 
 
 
 
Cộng
96
 
 
 
 
MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Chương trình Kinh tế Quốc tế
Chương trình Trường ĐH Ngoại ngữ
Ghi chú
Số TT trong CTĐT
Mã số
Môn học
Số TC
Số TT trong CTĐT
Mã số
Môn học
Số TC
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1
2
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1
2
 
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
3
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
3
 
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
 
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
 
5
INT1004
Tin học cơ sở
3
5
INT1004
Tin học cơ sở
3
 
6
FLF1105
Tiếng Anh A1
4
6
Ngoại ngữ A1
4
 
7
FLF1106
Tiếng Anh A2
5
7
Ngoại ngữ A2
5
 
8
FLF1107
Tiếng Anh B1
5
8
Ngoại ngữ B1
5
 
9
Giáo dục thể chất
4
9
Giáo dục thể chất
4
 
10
Giáo dục quốc phòng – an ninh
8
10
Giáo dục quốc phòng – an ninh
8
 
11
Kỹ năng mềm
3
11
Kỹ năng mềm
3
 
12
MAT1092
Toán cao cấp
4
15
MAT1092
Toán cao cấp
4
 
13
MAT1101
Xác suất thống kê
3
16
MAT1101
Xác suất thống kê
3
 
24
PHI1051
Lô gíc học
2
21
PHI1051
Logic học đại cương
2
 
16
INE1050
Kinh tế vi mô
3
84
INE1050
Kinh tế vi mô
3
 
17
INE1051
Kinh tế vĩ mô
3
85
INE1051
Kinh tế vĩ mô
3
 
28
INE2003
Kinh tế phát triển
3
94
INE2003
Kinh tế phát triển
3
 
30
BSA2001
Nguyên lý kế toán
3
93
BSA2001
Nguyên lý kế toán
3
 
32
BSA2002
Nguyên lý marketing
3
92
BSA2002
Nhập môn marketing
3
 
33
BSA2004
Nhập môn Quản trị học
3
90
BSA2004
Nhập môn Quản trị học
3
 
50
FIB2001
Tiền tệ – ngân hàng
3
86
FIB2001
Tiền tệ – ngân hàng
3
Bình luận